Bài tập trắc nghiệm Hóa vô cơ - Chương 2: Lý thuyết Acid base (có đáp án)

Chọn phát biểu đúng:
1) Base liên hợp của một acid mạnh là một base yếu và ngược lại.
2) Đối với cặp acid-base liên hợp HPO2 4 / PO34 trong dung môi nước ta có:
K a . Kb = Kn, trong đó Kn là tích số ion của nước.
3) Hằng số điện li Kb của NH3 trong dung dịch nước là 1.8 x 10-5, suy ra Ka của NH4+
là 5.62 x 10-10.
a) 1 b) 2 c) 1, 2, 3 d) 3
2. Chọn phát biểu đúng:
Dựa vào ái lực proton của các dung môi NH3 và HCl cho biết rượu thể hiện tính chất
gì trong dung môi đó:
a) Tính base trong cả 2 dung môi.
b) Tính base trong HCl, tính acid trong NH3.
c) Tính base trong NH3, tính acid trong HCl.
d) Tính acid trong cả 2 dung môi. 
pdf 8 trang xuanthi 29/12/2022 2580
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Hóa vô cơ - Chương 2: Lý thuyết Acid base (có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_tap_trac_nghiem_hoa_vo_co_chuong_2_ly_thuyet_acid_base_c.pdf

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm Hóa vô cơ - Chương 2: Lý thuyết Acid base (có đáp án)

  1. 7. Chọn trường hợp đúng và đầy đủ nhất. Theo thuyết proton (thuyết Bronsted) trong các chất sau: 2 2 2 Na ,Mn ,Fe (dd), NH4 ,CO3 ,HCO3 ,H2O,HCl a) Các chất lưỡng tính: HCO3 ,H2O . Các chất trung tính: Na ,Mn2 ,Fe2 (dd) b) Các chất lưỡng tính: NH4 ,H2O,HCl . Các chất trung tính: Na ,Mn2 ,Fe2 (dd) c) Các chất lưỡng tính: HCO3 ,H2O . Các chất trung tính: Na ,Mn2 d) Các chất lưỡng tính: HCO3 ,H2O,HCl. Các chất trung tính: Na ,Mn2 8. Chọn phương án đúng: Khi hoà tan H3PO4 vào nước, trong dung dịch sẽ tồn tại các ion và tiểu + 2- - 3- phân H3PO4, H ; HPO4 ; H2PO4 ; PO4 Các tiểu phân này được sắp xếp theo thứ tự nồng độ tăng dần như sau: + 3- 2- - a) H3PO4 <H < PO4 < HPO4 < H2PO4 + - 2- 3- b) H3PO4 <H < H2PO4 < HPO4 < PO4 3- 2- - + c) PO4 < HPO4 < H2PO4 < H < H3PO4 + - 2- 3- d) H < H2PO4 < HPO4 < PO4 < H3PO4 9. Chọn phương án đúng: Số lượng ion H+ chứa trong 1 lít dung dịch có pOH = 13 là: a) 6.023 1010 b) 6.023 1022 c) 6.023 1023 d) 6.023 1013 10. Chọn phương án đúng: Sắp các dung dịch có cùng nồng độ mol của các chất sau đây theo thứ tự pH tăng dần: H2SO4, H3PO4, HClO4, NaHCO3. (không cần tính cụ thể giá trị của pH). a) H2SO4<HClO4<H3PO4<NaHCO3 c) H2SO4=HClO4<H3PO4<NaHCO3 b) NaHCO3<H3PO4<HClO4=H2SO4 d) H3PO4<H2SO4<HClO4<NaHCO3 11. Chọn phương án đúng: Dung dịch CH3COOH 0.1M có độ điện ly = 0.01. Suy ra dung dịch acid đã cho có độ pH bằng: a) 13 b) 1 c) 11 d) 3 12. Chọn phương án đúng: pH của một dung dịch acid HA 0.15 M đo được là 2.8. Tính pKa của acid này. a) 3.42 b) 4.58 c) 4.78 d) 2.33 13. Chọn phát biểu đúng: pH của nước sẽ thay đổi như thế nào khi thêm 0.01 mol NaOH vào 100 lít nước: a) tăng 3 đơn vị c) giảm 4 đơn vị b) tăng 4 đơn vị d) giảm đơn vị 14. Chọn phương án đúng: pH của dung dịch HCl 0.01 M bằng: a) 11 b) 3 c) 12 d) 2 3+ 15. Cho các chất CH3COOH, H2SO4, HClO4, Al . Theo thuyết acid base của Bronsted, các cặp acid-base liên hợp là: + - + 3+ 2+ a) CH3COOH2 /CH3COOH; H2SO4/HSO4 ; H2ClO4 /HClO4; [Al(H2O)3] /[Al(H2O)2OH] . - + - 3+ 2+ b) CH3COOH/CH3COO ; H3SO4 /H2 SO4; HClO4/ClO4 ; [Al(H2O)3] /[Al(H2O)2OH] . + - + 3+ 2+ c) CH3COOH2 /CH3COOH; H2SO4/HSO4 ; H2ClO4 /HClO4; [Al(H2O)6] /[Al(H2O)5OH] - + - 3+ 2+ d) CH3COOH/CH3COO ; H3SO4 /H2SO4; HClO4/ClO4 ; [Al(H2O)6] /[Al(H2O)5OH] . 16. Chỉ ra các ion/ hợp chất nào trong các phản ứng dưới đây là acid-base-lưỡng tính: 1) Al(OH)3 + NaOH = Na[Al(OH)]4 2) FeCl3 + 6NaSCN = Na3[Fe(SCN)6] + 3NaCl 3) Na2[Co(SCN)4] + 6H2O = [Co(H2O]6](SCN)2 + 2NaSCN
  2. c) Hằng số thủy phân càng lớn. d) Base tạo thành nó càng yếu. 26. Chọn đáp án đúng: Cho: K 10 4.75 , K 10 3.17 , K 10 9.21, K 10 4.75.Trong các dung dịch b(NH3 ) a(HF) a(HCN) a(CH3COOH) sau, dung dịch nào có tính base: 1) Dung dịch NH4F 0.1M 2) Dung dịch NH4CN 0.1M –9 3) Dung dịch NaOH 10 M 4) Dung dịch Na3PO4 0.1M 5) Dung dịch CH3COOH 0.1M a) 2,3 b) 2,3,4 c) 2,4 d) 1,2,3,4,5 27. Chọn phương án đúng. Xét môi trường dung dịch và ion tham gia thủy phân của các muối: 1) KNO3: môi trường trung tính, không có ion bị thủy phân. 2) NaClO4: môi trường base, anion bị thủy phân. 3) NH4CH3COO: môi trường trung tính, cation và anion đều bị thủy phân. 4) Fe2(SO4)3: môi trường trung tính, không có ion bị thủy phân. a) 1 , 2 và 3 b) 1 và 2 c) 3 và 4 d) 1 , 3 28. Chọn trường hợp đúng: Người ta trộn các dung dịch acid và base theo đúng tỷ lệ trung hòa. Đối với các cặp acid và base nào duới đây dung dịch thu được có môi trường trung tính hoặc coi như trung tính 1) KOH + HClO4 2) NaOH + HF 3) NH3 + CH3COOH 4) NH3 + HCl 5) NaOH + NaHCO3 6) Ba(OH)2 + HNO3 a) 1, 3, 6 b) 1, 3, 5 c) 1, 6 d) 1, 3, 5, 6 29. Chọn câu đúng. Những dung dịch muối nào sau đây bị thuỷ phân tạo môi trường base. 1) NaCN 2) NH4NO3 3) FeCl3 4) (NH4)2S 5) CH3COONH4 -9.3 4.76 21 4.75 Cho biết: KHCN = 10 ; K 10 ; K 1.57 . 10 ; K 10 NH4OH H2S CH3COOH a) 1,4,5 b) 2,3,5 c) 1,4 d) 1,2,5 30. Chọn phương án đúng: Thêm thuốc thử nào dưới đây vào dung dịch FeCl3 sẽ làm tăng hoặc hạn chế sự thủy phân của muối: 1) Na2CO3 2) HCl 3) NH4NO3 4) Ca(CH3COO)2 5)NaCl 6) BaCl2 a) Làm tăng: Na2CO3; Ca(CH3COO)2; BaCl2 Hạn chế: NH4NO3 ; HCl b) Làm tăng: Na2CO3 ; Ca(CH3COO)2 Hạn chế: NH4NO3 ; HCl c) Làm tăng: Na2CO3 ; Ca(CH3COO)2 Hạn chế: NH4NO3 ; HCl ; BaCl2 d) Làm tăng: Na2CO3 Hạn chế: NH4NO3 ; HCl ; BaCl2 31. Chọn phương án đúng: Cho phản ứng trao đổi ion: NH4Cl(dd) + Na2S(dd) + H2O ⇄ NH3.H2O(dd) + NaHS(dd) + NaCl(dd) Phương trình ion-phân tử của phản ứng trên là: + 2- - a) NH4 (dd) + S (dd) ⇄ NH3.H2O(dd) + HS (dd) + - + b) NH4 (dd) + Na2S(dd) ⇄ NH3.H2O(dd) + HS (dd) + 2Na + 2- - c) NH4 (dd) + S (dd) + H2O ⇄ NH3.H2O(dd) + HS (dd)
  3. a) H3PO3 b) H3PO4 c) HNO2 d) HNO3 44 Crom cần nằm ở mức oxy hóa nào để hydrate oxide có tính base mạnh nhất ; a) +2 b) +3 c) +6 d) +4 45. Những oxyt nào của mangan: có tính lưỡng tính? a) MnO ,Mn2O3 b) Mn2O3 , Mn2O7 c) MnO2, MnO3 d) Mn2O3 , MnO2 46. Có phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng acid – base? 1) CuCl + HCl = H[CuCl2] 2) Fe(OH)3 + 3KOH = K3[Fe(OH)6] 3) FeCl2 + K3[Fe(CN)6] = KFe[Fe(CN)6] + 2KCl a) phản ứng 2 b) phản ứng 3 d) Phản ứng 1 d) Không có phản ứng nào. 47. Hợp chất nào dưới đây liên kết có tính cộng hóa trị lớn nhất? a) Co(OH)3 b) FeCl3 c) Mn2O7 d) Ni(OH)2 48. Những chất nào dưới đây khi thêm vào dung dịch CrCl3 làm giảm sự thủy phân của muối này? 1) NH4Cl ; 2) CH3COOH ; 3) Na2S ; 4) NaHCO3 a) 1 , 2 & 4 b) 2 c) 3 & 4 d) 1 & 2 49. Hợp chất nào có tính acid nhất: a) Cu(OH)2 b) [CuOH] c) [AgOH] d) Au(OH)3 50. Chất nào khi thêm vào dung dịch ammoniac làm cân bằng: NH3 + H2O NH3.H2O NH4+ + OH- chuyển dịch sang phải: a) Ca(OH)2 b) MgCl2 c) NaOH d) không có chất nào 51. Cho biết những oxide nào dưới đây dễ tác dụng với nước: PbO, SO3, BaO, V2O3 a) BaO b) SO3, BaO c) SO3, V2O3 d) PbO, SO3, BaO 52. Hãy cho biết các acid và base Usanovich trong các phản ứng sau (phản ứng ở nhiệt độ cao): 1) Na2B4O7 + CoO = 2NaBO2.Co(BO2)2 2) Na2CO3 + CaCO3 + 6SiO2 = Na2Ca[Si6O15] + 2CO2 a) Acid: Na2B4O7 , SiO2 ; Base: CoO , Na2CO3 b) Acid: Na2B4O7 , SiO2 ; Base: CoO , Na2CO3 , CaCO3 c) Acid: CoO , SiO2 ; Base: Na2B4O7 , Na2CO3 , CaCO3 d) Acid: Na2CO3 , CaCO3, SiO2 ; Base: CoO , Na2B4O7 53. Cho biết các acid và base sau đây: Acid cứng: Li+ ; Mg2+ Base cứng: OH- Acid mềm: Ag+ , Cd2+ Base mềm: CN- Cho biết hydroxide của những kim loại nào dễ tan trong dung dịch natri cyanide. a) LiOH, Mg(OH)2 b) LiOH, AgOH c) Mg(OH)2, Cd(OH)2, d) AgOH, Cd(OH)2
  4. d) Tính acid và base rất yếu. 66. Dựa trên thuyết axit-baz cứng mềm, dự đoán phản ứng nào sau đây có hằng số cân bằng lớn hơn 1. 1. CdI2(s) + CaF2(s) →←CdF2(s) + CaI2(s) 2– 3– 2– 3– 2. [CuI4] (aq) + [CuCl4] (aq) →←[CuCl4] (aq) + [CuI4] (aq) a) Chỉ 1 b) Chỉ 2 c) Cả 1 và 2 d) Không có phản ứng nào 67. Trong dãy AgX với X- là các halogenua F-, Cl-, Br-, I-, AgI có độ tan kém nhất vì 1. AgI có năng lượng mạng lưới cao nhất 2. I- phân cực nước kém nhất 3. AgI có liên kết mạnh theo thuyết axit-baz cứng mềm a) Chỉ 1 đúng b) Chỉ 2 đúng a) 1 và 3 đúng a) 2 và 3 đúng