Đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Cơ sở dữ liệu - Năm học 2014 - 2015
- Sinh viên không được sử dụng tài liệu.
- Sinh viên làm phần trắc nghiệm trên phiếu trắc nghiệm và phần tự luận trên giấy làm bài.
- Giám thị không cần giải thích gì thêm.
- Đề thi gồm 7 trang, trong đó có 40 câu trắc nghiệm và 2 câu tự luận.
- Sinh viên làm phần trắc nghiệm trên phiếu trắc nghiệm và phần tự luận trên giấy làm bài.
- Giám thị không cần giải thích gì thêm.
- Đề thi gồm 7 trang, trong đó có 40 câu trắc nghiệm và 2 câu tự luận.
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Cơ sở dữ liệu - Năm học 2014 - 2015", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_cuoi_hoc_ky_2_mon_co_so_du_lieu_nam_hoc_2014_201.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Cơ sở dữ liệu - Năm học 2014 - 2015
- Kiể m t r a C u ố i k ỳ H Ệ C Ơ S Ở D Ữ LIỆ U | Đề 0 0 0 1 6. Phần mềm nào có các chức năng như hỗ trợ người Nội dung sau dùng cho câu 10-11: Cho quan hệ đa dùng định nghĩa và bảo trì dữ liệu, hỗ trợ ngôn ngữ mức (multilevel relational) Employee đang sử dụng truy vấn, xuất các báo cáo và quản lý giao tác cơ chế bảo mật MAC (Quy ước: S > C > U). Cho biết A. Cơ sở dữ liệu quan hệ Name là khoá biểu kiến (apparent key). B. Hệ hỗ trợ quyết định Name Salary Performance TC C. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu D. Phần mềm quản lý tập tin Smith U 40 C Fair U C Brown C 80 S Good S S 7. Chọn phát biểu ĐÚNG 10. Một user có level U sẽ nhìn thấy Employee như sau: A. Name Salary Performance TC Smith U 40 U Fair U U Brown U 80 U Good U U tương đương A. B. Name Salary Performance TC Smith U Null U Fair U U Brown U Null U Null U U C. tương đương Name Salary Performance TC B. Smith U Null U Fair U U C. Cả A, B đều đúng. D. D. Cả A, B đều sai. Name Salary Performance TC 8. Một chỉ mục được lập trên trường khóa (key field) Smith U Null C Fair U C SSN của tập tin dữ liệu Employee. Các giá trị của trường khóa SSN không được dùng để sắp thứ tự các 11. Giả sử quan hệ Employee hỗ trợ tính đa thể hiện bản ghi của tập tin dữ liệu Employee. Chỉ mục này (Polyinstantiation). User có level U cập nhật thành được là loại chỉ mục nào? công giá trị Salary của Smith thành 50 thì quan hệ kết A. Chỉ mục sơ cấp (primary index) quả sẽ ra sao? B. Chỉ mục cụm (clustering index) A. C. Chỉ mục thứ cấp (secondary index) Name Salary Performance TC D. Không đủ chi tiết mô tả về chỉ mục này nên Smith U 50 C Fair U C không thể kết luận được dạng của chỉ mục này. Brown C 80 S Good S S 9. Cho bảng sau : B. PhongBan (MaPhongBan, TenPhongBan, DoanhThu, Name Salary Performance TC MaChiNhanh) Smith U 50 U Fair U U Câu truy vấn sau có thể bị lỗi ở dòng lệnh nào? Brown C 80 S Good S S SELECT TenPhongBan, DoanhThu 1 C. FROM PhongBan 2 WHERE DoanhThu=(SELECT MAX(DoanhThu)—-3 Name Salary Performance TC FROM PhongBan 4 Smith U 40 C Fair U C GROUP BY MaChiNhanh) 5 Smith U 50 C Fair U C A. Dòng 1 Brown C 80 S Good S S B. Dòng 3 D. C. Dòng 5 Name Salary Performance TC D. Tất cả các câu A, B, C đều sai Smith U 40 C Fair U C Smith U 50 U Fair U U Brown C 80 S Good S S 2/7
- Kiể m t r a C u ố i k ỳ H Ệ C Ơ S Ở D Ữ LIỆ U | Đề 0 0 0 1 A. Kết quả C. |P1| (б (R)) = б (б (R)) đây: P1ΠA2,A3 (бA2=”a” (R)); P2SELECT A2,A3 B. б (б (R)) = б AND (R) FROM R WHERE A2=“a”. Ký hiệu: |P1|, |P2| là số C. |б (б (R))| ≤ |б (R))| record của P1, P2. Chọn phát biểu ĐÚNG: D. Tất cả các câu trên đều đúng. A. |P1| = |P2| B. |P1| > |P2| 4/7
- Kiể m t r a C u ố i k ỳ H Ệ C Ơ S Ở D Ữ LIỆ U | Đề 0 0 0 1 36. Giả sử ta có 4 account: Minh, Chi, Linh, Thu . Minh tạo bảng Dept và thực hiện lệnh sau: 39. Cho lược đồ cơ sở dữ liệu COMPANY như hình dưới. GRANT SELECT ON Dept TO Chi; Tên của tất cả Employee không làm bất cứ Project . Chi tiếp tục thực hiện lệnh sau: nào là: GRANT SELECT ON Minh.Dept TO Linh; A. EMP_PROJ(SSN) ← ΠESSN ( WORKS_ON) . Linh tiếp tục thực hiện lệnh sau: RESULT ← ΠFNAME (EMP_PROJ * EMPLOYEE) GRANT SELECT ON Minh.Dept TO Thu; B. ΠFNAME( б HOURS = 0(WORKS_ON * EMPLOYEE)) . Sau đó Chi lại thực hiện lệnh: C. EMP_PROJ(SSN) ← ΠESSN ( WORKS_ON) REVOKE SELECT ON Dept FROM Linh; EMP_WITHOUT_PROJ ← ΠSSN (EMPLOYEE - Chọn phát biểu ĐÚNG trong tình huống này: EMP_PROJ) A. Linh không còn quyền SELECT trên Dept, Chi và RESULT ← ΠFNAME (EMP_WITHOUT_PROJ * Thu vẫn còn quyền này. EMPLOYEE) B. Linh, Thu, Chi vẫn còn quyền SELECT trên dept. D. Tất cả các câu trên đều sai. C. Linh và Thu không có quyền SELECT trên Dept, 40. Cho lược đồ cơ sở dữ liệu COMPANY như hình dưới Chi có quyền này. Cho 2 câu SQL sau: D. Tất cả các câu trên đều sai. Q1: Select E.Fname 37. Chọn phát biểu ĐÚNG về thuộc tính dẫn xuất: From Employee E S A. Thuộc tính dẫn xuất không được phép là thuộc Where E.SuperSSN = S.SSN; tính phức hợp. Q2: Select E.Fname B. Thuộc tính dẫn xuất không được phép là thuộc From (Employee E LEFT OUTER JOIN Employee S ON E.SuperSSN = tính đa trị. S.SSN); C. Thuộc tính dẫn xuất do người dùng nhập vào. Hãy chọn phát biểu đúng: D. Tất cả câu trên đều sai. A. Cả 2 câu sql đều cho kết quả giống nhau. 38. Cho quan hệ R(A,B,C,D,E) và một tập các phụ thuộc B. Nếu mọi hàng của bảng Employee thỏa hàm F= {AB CE, B D, D A}. Phụ thuộc hàm nào E.SuperSSN là NULL thì kết quả của 2 câu SQL sẽ sau đây KHÔNG THỂ suy ra được từ F: giống nhau. A. BC DE C. Nếu tồn tại ít nhất một hàng của bảng Employee B. AD CE thỏa E.SuperSSN là NULL thì kết quả của 2 câu C. B E SQL sẽ khác nhau. D. AB A D. Cả A và B đúng. Hình: Lược đồ cơ sở dữ liệu COMPANY (dùng cho câu 39-40) 6/7