Đề thi cuối học kỳ 1 Kỹ thuật điện - điện tử - Mã đề 6391 - Năm học 2012 - 2013

BÀI 3 (H3): Cho mạch 3 pha gồm nguồn áp 3 pha
cân bằng, thứ tự thuận, đấu Y với

U U 0 [V] an   o ;
tổng trở đường dây không đáng kể : Z 0 daây     ; hai
tải 3 pha cân bằng , lần lượt có các tổng trở pha là:
 
Z 8 4j p1      ; Z 9 12j p2       
CÂU O7: Nếu Tải Tổng hợp T tiêu thụ 38 kW thì Áp U là : [V]
A./ 210 B./ 220 C./ 230 D./ 240 
pdf 16 trang xuanthi 28/12/2022 1360
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi cuối học kỳ 1 Kỹ thuật điện - điện tử - Mã đề 6391 - Năm học 2012 - 2013", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_cuoi_hoc_ky_1_ky_thuat_dien_dien_tu_ma_de_6391_nam_ho.pdf

Nội dung text: Đề thi cuối học kỳ 1 Kỹ thuật điện - điện tử - Mã đề 6391 - Năm học 2012 - 2013

  1. CÂU 10: Nếu trong TN Ngắn Mạch, Dòng Ngắn Mạch Hiệu Dụng Sơ Cấp bằng định mức, thì Tổn Hao Ngắn Mạch Pn của B là: [W] A./ 1344 B./ 1222 C./ 1155 D./ 1033 CÂU 11: Khi B mang tải, nếu Hiệu Suất của B đạt cực đại thì Công Suất Biểu Kiến là : [kVA] A./ 20,83 B./ 19,94 C./ 21,72 D./ 22,65 CÂU 12: Khi B mang tải, nếu Tổng Trở Phức của Tải là Z21,6j[]T  thì Áp Hiệu Dụng U2 là : [V] A./ 204,6 B./ 205,7 C./ 206,4 D./ 207,5 BÀI 5: Cho Động Cơ Không Đồng Bộ 3 pha 15 hp ; 220 V (Áp Dây) ; 50 Hz ; 6 cực ; dây quấn stator đấu Y. Khi mang Tải, Vận Tốc động cơ bằng 970 vòng/phút; Hiệu suất bằng 76,85 %; Hệ Số Công Suất bằng 0,9014 trễ. Tổn Hao Ma Sát + Quạt Gió = 16,6 % Tổn Hao Tổng; Tổn Hao Thép = 52,48 % Tổn Hao Tổng. CÂU 13: Dòng Dây cấp vào Stator Động Cơ là: [A] A./ 41,5 B./ 42,4 C./ 43,6 D./ 44,7 CÂU 14: Công Suất Điện Từ cấp vào Rotor là: [kW] A./ 11,123 B./ 11,321 C./ 12,131 D./ 12,113 CÂU 15: Điện Trở Một Pha của Bộ Dây Quấn Stator là: [] A./ 0,126 B./ 0,136 C./ 0,116 D./ 0,106 BÀI 6: Cho Động Cơ Một Chiều Kích Từ Song Song 9,6 kW; 250 V. Điện Trở Mạch Kích Tử là 250  ; Điện Trở Dây Quấn Phần Ứng là 0,1  . Khi động cơ mang Tải , Dòng Vào Tổng là 41 A ; Vận Tốc Động Cơ là 800 vòng/phút. CÂU 16: Momen Điện Từ bằng: [Nm] A./ 171,5 B./ 151,7 C./ 115,7 D./ 117,5 CÂU 17: Tổn Hao Ma Sát + Quạt Gió + Lỏi Thép bằng: [W] A./ 250 B./ 240 C./ 230 D./ 220 CÂU 18: Khi Tải Cơ trên trục Đ2 thay đổi; nếu Từ Thông Cảm không đổi và Công Suất Điện Từ bằng 7,4 kW, thì Vận Tốc của Đ2 là : [vòng/phút] Z p A./ 813 B./ 818 C./ 803 D./ 808 BÀI 7 (H7): Cho MPĐB 3pha M với các Dữ Liệu sau: Z p Công Suất Biểu Kiến Định Mức = 10 kVA Áp Dây Định Mức = 230 V . Tần Số = 50 Hz Z p Tổng Trở Đồng Bộ Zs = 0,5 + 1,2 j [/pha] CÂU 19: Cho Tổng Trở Pha của Tải Cân Bằng Đấu Y là Z4,243,18j[]p . Nếu Áp Dây Tải bằng định mức thì Sức Điện Động Pha của M là: [V] A./ 174 B./ 185 C./ 153 D./ 162 2500 CÂU 20: Nếu đấu một bộ 3 tụ CF  song song với Tải và nếu Áp Dây Tải bằng định mức thì Phần Trăm Thay Đổi Điện Áp của M là :[%] A./ 4,9 B./ 5,2 C./ 5,5 D./ 4,9 THI CUỐI HỌC KỲ 1 – NIÊN KHOÁ 2012 – 2013 ĐỀ 6391 Trang 2 / 2
  2. CÂU 10: Nếu trong TN Ngắn Mạch, Dòng Ngắn Mạch Hiệu Dụng Sơ Cấp bằng định mức, thì Tổn Hao Ngắn Mạch Pn của B là: [W] A./ 1356 B./ 1487 C./ 1563 D./ 1748 CÂU 11: Khi B mang tải, nếu Hiệu Suất của B đạt cực đại thì Công Suất Biểu Kiến là : [kVA] A./ 91,07 B./ 90,18 C./ 89,85 D./ 89,96 CÂU 12: Khi B mang tải, nếu Tổng Trở Phức của Tải là ZT 1,8 1,4j [] thì Áp Hiệu Dụng U2 là: [V] A./ 224 B./ 228 C./ 235 D./ 239 BÀI 5: Cho Động Cơ Không Đồng Bộ 3 pha 10 HP ; 220 V (Áp Dây) ; 60 Hz ; 10 cực ; dây quấn stator đấu Y. Khi mang Tải, Vận Tốc động cơ bằng 698 vòng/phút; Hiệu suất bằng 83,4 %; Hệ Số Công Suất bằng 0,879 trễ. Tổn Hao Ma Sát + Quạt Gió = 17,64 % Tổn Hao Tổng; Tổn Hao Thép = 16,38 % Tổn Hao Tổng. CÂU 13: Dòng Dây cấp vào Stator Động Cơ là: [A] A./ 27,6 B./ 26,7 C./ 25,4 D./ 24,5 CÂU 14: Công Suất Điện Từ cấp vào Rotor là: [W] A./ 7596 B./ 7659 C./ 7965 D./ 7976 CÂU 15: Điện Trở Một Pha của Bộ Dây Quấn Stator là: [] A./ 0,433 B./ 0,344 C./ 0,334 D./ 0,443 BÀI 6: Cho Động Cơ Một Chiều Kích Từ Song Song 5,5 kW; 240V. Điện Trở Mạch Kích Thích là 240  ; Điện Trở Dây Quấn Phần Ứng là 0,64  . Khi động cơ mang Tải , Dòng Vào Tổng là 26 A ; Vận Tốc Động Cơ là 1500 vòng/phút. CÂU 16: Momen Điện Từ bằng: [Nm] A./ 36,71 B./ 35,43 C./ 35,52 D./ 35,65 CÂU 17: Tổn Hao Ma Sát + Quạt Gió + Lỏi Thép bằng: [W] A./ 120 B./ 110 C./ 100 D./ 90 CÂU 18: Khi Tải Cơ trên trục Đ2 thay đổi; nếu Từ Thông Cảm không đổi và Công Suất Điện Từ bằng 4 kW, thì Vận Tốc của Đ2 là : [vòng/phút] Z p A./ 1532 B./ 1562 C./ 1515 D./ 1551 BÀI 7 (H7): Cho MPĐB 3 pha M với các Dữ Liệu sau: Z p Công Suất Biểu Kiến Định Mức = 33 kVA Áp Dây Định Mức = 380 V . Tần Số = 50 Hz Z p Tổng Trở Đồng Bộ Zs = 0,5 + 1,2 j [/pha] CÂU 19: Cho Tổng Trở Pha của Tải Cân Bằng Đấu Y là Z43j[]p . Nếu Áp Dây Tải bằng định mức thì Sức Điện Động Pha của M là: [V] A./ 278 B./ 274 C./ 270 D./ 268 2000 CÂU 20: Nếu đấu một bộ 3 tụ CF  song song với Tải và nếu Áp Dây Tải bằng định mức thì Phần Trăm Thay Đổi Điện Áp của M là :[%] A./ 0,9 B./ 1,1 C./ 1,3 D./ 1,5 THI CUỒI HỌC KỲ 1 – NIÊN KHOÁ 2012 – 2013 ĐỀ 6392 Trang 2 / 2
  3. CÂU 10: Nếu trong TN Ngắn Mạch, Dòng Ngắn Mạch Hiệu Dụng Sơ Cấp bằng định mức, thì Tổn Hao Ngắn Mạch Pn của B là: [W] A./ 1050 B./ 1040 C./ 1030 D./ 1020 CÂU 11: Khi B mang tải, nếu Hiệu Suất của B đạt cực đại thì Công Suất Biểu Kiến là : [kVA] A./ 88,5 B./ 77,4 C./ 100,7 D./ 99,6 CÂU 12: Khi B mang tải, nếu Tổng Trở Phức của Tải là ZT 0,08  0,06j[ ] thì Áp Hiệu Dụng U2 là: [V] A./ 98,6 B./ 102,7 C./ 108,4 D./ 112,5 BÀI 5: Cho Động Cơ Không Đồng Bộ 3 pha 125 hp ; 440 V (Áp Dây) ; 50 Hz ; 8 cực ; dây quấn stator đấu Y. Khi mang Tải, Vận Tốc động cơ bằng 722 vòng/phút; Hiệu suất bằng 76,98 %; Hệ Số Công Suất bằng 0,889 trễ. Tổn Hao Ma Sát + Quạt Gió = 8,6 % Tổn Hao Tổng; Tổn Hao Thép = 54,7 % Tổn Hao Tổng. CÂU 13: Dòng Dây cấp vào Stator Động Cơ là: [A] A./ 145,5 B./ 156,6 C./ 167,7 D./ 178,8 CÂU 14: Công Suất Điện Từ cấp vào Rotor là: [kW] A./ 99,36 B./ 96,93 C./ 96,39 D./ 93,96 CÂU 15: Điện Trở Một Pha của Bộ Dây Quấn Stator là: [] A./ 0,082 B./ 0,079 C./ 0,068 D./ 0,057 BÀI 6: Cho Động Cơ Một Chiều Kích Từ Song Song 100 kW; 500 V. Điện Trở Mạch Kích Thích là 125  ; Điện Trở Dây Quấn Phần Ứng là 0,06  . Khi động cơ mang Tải , Dòng Vào Tổng là 216 A ; Vận Tốc Động Cơ là 500 vòng/phút. CÂU 16: Momen Điện Từ bằng: [Nm] A./ 1379 B./ 1397 C./ 1739 D./ 1973 CÂU 17: Tổn Hao Ma Sát + Quạt Gió + Lỏi Thép bằng: [kW] A./ 3,3 B./ 5,1 C./ 2,4 D./ 4,2 CÂU18: Khi Tải Cơ trên trục Đ2 thay đổi; nếu Từ Thông Cảm không đổi và Công Suất Điện Từ bằng 64 kW, thì Vận Tốc của Đ2 là : [vòng/phút] Z p A./ 514 B./ 505 C./ 496 D./ 487 BÀI 7 (H7): Cho MPĐB 3 pha M với các Dữ Liệu sau: Z p Công Suất Biểu Kiến Định Mức = 33 kVA Áp Dây Định Mức = 380 V . Tần Số = 50 Hz Z p Tổng Trở Đồng Bộ Zs = 0,5 + 1,2 j [/pha] CÂU 19: Cho Tổng Trở Pha của Tải Cân Bằng Đấu Y là Z43j[]p . Nếu Áp Dây Tải bằng định mức thì Sức Điện Động Pha của M là: [V] A./ 285 B./ 280 C./ 275 D./ 270 10000 CÂU 20: Nếu đấu một bộ 3 tụ CF  song song với Tải và nếu Áp Dây Tải bằng định 3 mức thì Phần Trăm Thay Đổi Điện Áp của M là :[%] A./ 12,53 B./ 12,35 C./ 15,23 D./ 15,32 THI CUỐI HỌC KỲ 1 – NIÊN KHÓA 2012 – 2013 ĐỀ 6393 Trang 2 / 2
  4. CÂU 10: Nếu trong TN Ngắn Mạch, Dòng Ngắn Mạch Hiệu Dụng Sơ Cấp bằng định mức, thì Tổn Hao Ngắn Mạch Pn của B là: [W] A./ 959 B./ 885 C./ 949 D./ 994 CÂU 11: Khi B mang tải, nếu Hiệu Suất của B đạt cực đại thì Công Suất Biểu Kiến là : [kVA] A./ 39,9 B./ 38,8 C./ 37,7 D./ 36,6 CÂU 12: Khi B mang tải, nếu Tổng Trở Phức của Tải là Z0,80,6j[]T  thì Áp Hiệu Dụng U2 là: [V] A./ 234,2 B./ 237,3 C./ 240,4 D./ 243,5 BÀI 5: Cho Động Cơ Không Đồng Bộ 3 pha 20 hp ; 280 V (Áp Dây) ; 50 Hz ; 4 cực ; dây quấn stator đấu Y. Khi mang Tải, Vận Tốc động cơ bằng 1460 vòng/phút; Hiệu suất bằng 88,95 %; Hệ Số Công Suất bằng 0,867 trễ. Tổn Hao Ma Sát + Quạt Gió = 21,59 % Tổn Hao Tổng; Tổn Hao Thép = 24,83 % Tổn Hao Tổng. CÂU 13: Dòng Dây cấp vào Stator Động Cơ là: [A] A./ 36,8 B./ 37,8 C./ 38,9 D./ 39,9 CÂU 14: Công Suất Điện Từ cấp vào Rotor là: [kW] A./ 15,74 B./ 15,47 C./ 17,45 D./ 17,54 CÂU 15: Điện Trở Một Pha của Bộ Dây Quấn Stator là: [] A./ 0,10 B./ 0,12 C./ 0,14 D./ 0,16 BÀI 6: Cho Động Cơ Một Chiều Kích Từ Song Song 7,5 kW; 120 V. Điện Trở Mạch Kích Thích là 80  ; Điện Trở Dây Quấn Phần Ứng là 0,08  . Khi động cơ mang Tải , Dòng Vào Tổng là 68 A ; Vận Tốc Động Cơ là 1000 vòng/phút. CÂU 16: Momen Điện Từ bằng: [Nm] A./ 78,32 B./ 73,82 C./ 73,28 D./ 72,83 CÂU 17: Tổn Hao Ma Sát + Quạt Gió + Lỏi Thép bằng: [W] A./ 126 B./ 130 C./ 134 D./ 138 CÂU 18: Khi Tải Cơ trên trục Đ2 thay đổi; nếu Từ Thông Cảm không đổi và Công Suất Điện Từ bằng 4,8 kW, thì Vận Tốc của Đ2 là : [vòng/phút] Z p A./ 1036 B./ 1027 C./ 1018 D./ 1009 BÀI 7 (H7): Cho MPĐB 3 pha M với các Dữ Liệu sau: Z p Công Suất Biểu Kiến Định Mức = 100 kVA Áp Dây Định Mức = 400 V . Tần Số = 50 Hz Z p Tổng Trở Đồng Bộ Zs = 0,15 + 0,6 j [/pha] CÂU 19: Cho Tổng Trở Pha của Tải Cân Bằng Đấu Y là Zp 1,25  0,8j [ ]. Nếu Áp Dây Tải bằng định mức thì Sức Điện Động Pha của M là: [V] A./ 310 B./ 308 C./ 306 D./ 304 10000 CÂU 20: Nếu đấu một bộ 3 tụ CF  song song với Tải và nếu Áp Dây Tải bằng định mức thì Phần Trăm Thay Đổi Điện Áp của M là :[%] A./ 19,45 B./ 18,36 C./ 17,27 D./ 16,18 THI CUỐI HỌC KỲ 1 – NIÊN KHÓA 2012 – 2013 ĐỀ 6394 Trang 2 / 2
  5. CÂU 10: Nếu trong TN Ngắn Mạch, Dòng Ngắn Mạch Hiệu Dụng Sơ Cấp bằng định mức, thì Tổn Hao Ngắn Mạch Pn của B là: [W] A./ 1000 B./ 1050 C./ 1100 D./ 1150 CÂU 11: Khi B mang tải, nếu Hiệu Suất của B đạt cực đại thì Công Suất Biểu Kiến là : [kVA] A./ 98,38 B./ 98,83 C./ 98,38 D./ 93,88 CÂU 12: Khi B mang tải, nếu Tổng Trở Phức của Tải là ZT 0,06  0,08j[ ] thì Áp Hiệu Dụng U2 là: [V] A./ 113 B./ 109 C./ 105 D./ 101 BÀI 5: Cho Động Cơ Không Đồng Bộ 3 pha 56 hp ; 380 V (Áp Dây) ; 50 Hz ; 6 cực ; dây quấn stator đấu Y. Khi mang Tải, Vận Tốc động cơ bằng 950 vòng/phút ; Hiệu suất bằng 87 %; Hệ Số Công Suất bằng 0,81 trễ. Tổn Hao Ma Sát + Quạt Gió = 16,02 % Tổn Hao Tổng; Tổn Hao Thép = 25,63 % Tổn Hao Tổng. CÂU 13: Dòng Dây cấp vào Stator Động Cơ là: [A] A./ 92 B./ 90 C./ 88 D./ 86 CÂU 14: Công Suất Điện Từ cấp vào Rotor là: [kW] A./ 43 B./ 47 C./ 41 D./ 45 CÂU 15: Điện Trở Một Pha của Bộ Dây Quấn Stator là: [] A./ 0,047 B./ 0,052 C./ 0,057 D./ 0,062 BÀI 6: Cho Động Cơ Một Chiều Kích Từ Song Song 46 kW; 230 V. Điện Trở Mạch Kích Thích là 57,5  ; Điện Trở Dây Quấn Phần Ứng là 0,05  . Khi động cơ mang Tải , Dòng Vào Tổng là 218 A ; Vận Tốc Động Cơ là 750 vòng/phút. CÂU 16: Momen Điện Từ bằng: [Nm] A./ 598 B./ 589 C./ 582 D./ 577 CÂU 17: Tổn Hao Ma Sát + Quạt Gió + Lỏi Thép bằng: [W] A./ 900 B./ 910 C./ 920 D./ 930 CÂU 18: Khi Tải Cơ trên trục Đ2 thay đổi; nếu Từ Thông Cảm không đổi và Công Suất Điện Từ bằng 40 kW, thì Vận Tốc của Đ2 là : [vòng/phút] Z p A./ 752 B./ 756 C./ 760 D./ 764 BÀI 7 (H7): Cho MPĐB3 M với các Dữ Liệu sau: Z p Công Suất Biểu Kiến Định Mức = 500 kVA Áp Dây Định Mức = 400 V . Tần Số = 50 Hz Z p Tổng Trở Đồng Bộ Zs = 0,1 + 0,5 j [/pha] CÂU 19: Cho Tổng Trở Pha của Tải Cân Bằng Đấu Y là Z0,40,3j[]p . Nếu Áp Dây Tải bằng định mức thì Sức Điện Động Pha của M là: [V] A./ 444 B./ 440 C./ 436 D./ 434 25000 CÂU 20: Nếu đấu một bộ 3 tụ CF  song song với Tải và nếu Áp Dây Tải bằng định mức thì Phần Trăm Thay Đổi Điện Áp của M là :[%] A./ 6,28 B./ 6,07 C./ 7,06 D./ 6,82 THI CUỐI HỌC KỲ 1 – NIÊN KHÓA 2012 – 2013 ĐỀ 6395 Trang 2 / 2
  6. CÂU 10: Nếu trong TN Ngắn Mạch, Dòng Ngắn Mạch Hiệu Dụng Sơ Cấp bằng định mức, thì Tổn Hao Ngắn Mạch Pn của B là: [W] A./ 120 B./ 129 C./ 138 D./ 147 CÂU 11: Khi B mang tải, nếu Hiệu Suất của B đạt cực đại thì Công Suất Biểu Kiến là : [kVA] A./ 1,94 B./ 1,85 C./ 1,73 D./ 1,62 CÂU 12: Khi B mang tải, nếu Tổng Trở Phức của Tải là Z43j[]T  thì Áp Hiệu Dụng U2 là: [V] A./ 108 B./ 106 C./ 104 D./ 102 BÀI 5: Cho Động Cơ Không Đồng Bộ 3 pha 500 hp ; 2200 V (Áp Dây) ; 50 Hz ; 12 cực ; dây quấn stator đấu Y. Khi mang Tải, Vận Tốc động cơ bằng 490 vòng/phút ; Hiệu suất bằng 87,9 %; Hệ Số Công Suất bằng 0,87 trễ. Tổn Hao Ma Sát + Quạt Gió = 12,56 % Tổn Hao Tổng; Tổn Hao Thép = 32,2 % Tổn Hao Tổng. CÂU 13: Dòng Dây cấp vào Stator Động Cơ là: [A] A./ 132 B./ 128 C./ 124 D./ 120 CÂU 14: Công Suất Điện Từ cấp vào Rotor là: [kW] A./ 328,7 B./ 372,8 C./ 382,7 D./ 387,2 CÂU 15: Điện Trở Một Pha của Bộ Dây Quấn Stator là: [] A./ 0,42 B./ 0,45 C./ 0,48 D./ 0,52 BÀI 6: Cho Động Cơ Một Chiều Kích Từ Song Song 12 hp; 225 V. Điện Trở Mạch Kích Thích là 75  ; Điện Trở Dây Quấn Phần Ứng là 0,05  . Khi động cơ mang Tải , Dòng Vào Tổng là 46 A ; Vận Tốc Động Cơ là 810 vòng/phút. CÂU 16: Momen Điện Từ bằng: [Nm] A./ 105 B./ 109 C./ 113 D./ 117 CÂU 17: Tổn Hao Ma Sát + Quạt Gió + Lỏi Thép bằng: [W] A./ 600 B./ 610 C./ 620 D./ 630 CÂU 18: Khi Tải Cơ trên trục Đ2 thay đổi; nếu Từ Thông Cảm không đổi và Công Suất Điện Từ bằng 2 kW, thì Vận Tốc của Đ2 là : [vòng/phút] Z p A./ 807 B./ 816 C./ 825 D./ 834 BÀI 7 (H7): Cho MPĐB 3 pha M với các Dữ Liệu sau: Z p Công Suất Biểu Kiến Định Mức = 25 kVA Áp Dây Định Mức = 400 V . Tần Số = 50 Hz Z p Tổng Trở Đồng Bộ Zs = 0,5 + 1,6 j [/pha] CÂU 19: Cho Tổng Trở Pha của Tải Cân Bằng Đấu Y là Z3,64,8j[]p . Nếu Áp Dây Tải bằng định mức thì Sức Điện Động Pha của M là: [V] A./ 273 B./ 283 C./ 293 D./ 303 2000 CÂU 20: Nếu đấu một bộ 3 tụ CF  song song với Tải và nếu Áp Dây Tải bằng định mức thì Phần Trăm Thay Đổi Điện Áp của M là :[%] A./ 3,71 B./ 4,07 C./ 3,45 D./ 4,28 THI CUỐI HỌC KỲ 1 – NIÊN KHÓA 2012 – 2013 ĐỀ 6396 Trang 2 / 2
  7. CÂU 10: Nếu trong TN Ngắn Mạch, Dòng Ngắn Mạch Hiệu Dụng Sơ Cấp bằng định mức, thì Tổn Hao Ngắn Mạch Pn của B là: [kW] A./ 2,3 B./ 2,1 C./ 1,9 D./ 1,7 CÂU 11: Khi B mang tải, nếu Hiệu Suất của B đạt cực đại thì Công Suất Biểu Kiến là : [kVA] A./ 280 B./ 270 C./ 300 D./ 290 CÂU 12: Khi B mang tải, nếu Tổng Trở Phức của Tải là Z129j[]T  thì Áp Hiệu Dụng U2 là: [V] A./ 2157 B./ 2146 C./ 2135 D./ 2124 BÀI 5: Cho Động Cơ Không Đồng Bộ 3 pha 32 kW ; 400 V (Áp Dây) ; 50 Hz ; 4 cực ; dây quấn stator đấu Y. Khi mang Tải, Vận Tốc động cơ bằng 1460 vòng/phút; Hiệu suất bằng 81,48 %; Hệ Số Công Suất bằng 0,9345 trễ. Tổn Hao Ma Sát + Quạt Gió = 16,5 % Tổn Hao Tổng; Tổn Hao Thép = 40,64 % Tổn Hao Tổng. CÂU 13: Dòng Dây cấp vào Stator Động Cơ là: [A] A./ 61,54 B./ 60,65 C./ 59,76 D./ 58,87 CÂU 14: Công Suất Điện Từ cấp vào Rotor là: [kW] A./ 35,44 B./ 34,33 C./ 35,22 D./ 34,11 CÂU 15: Điện Trở Một Pha của Bộ Dây Quấn Stator là: [] A./ 0,1 B./ 0,15 C./ 0,2 D./ 0,25 BÀI 6: Cho Động Cơ Một Chiều Kích Từ Song Song 40 hp; 240 V. Điện Trở Mạch Kích Thích là 100  ; Điện Trở Dây Quấn Phần Ứng là 0,068  . Khi động cơ mang Tải , Dòng Vào Tổng là 138 A ; Vận Tốc Động Cơ là 1000 vòng/phút. CÂU 16: Momen Điện Từ bằng: [Nm] A./ 333 B./ 322 C./ 311 D./ 299 CÂU 17: Tổn Hao Ma Sát + Quạt Gió + Lỏi Thép bằng: [kW] A./ 1,45 B./ 1,54 C./ 1,63 D./ 1,36 CÂU 18: Khi Tải Cơ trên trục Đ2 thay đổi; nếu Từ Thông Cảm không đổi và Công Suất Điện Từ bằng 15 kW, thì Vận Tốc của Đ2 là : [vòng/phút] Z p A./ 1011 B./ 1021 C./ 1031 D./ 1041 BÀI 7 (H7): Cho MPĐB 3 pha M với các Dữ Liệu sau: Z p Công Suất Biểu Kiến Định Mức = 250 kVA Áp Dây Định Mức = 400 V . Tần Số = 50 Hz Z p Tổng Trở Đồng Bộ Zs = 0,05 + 0,24 j [/pha] CÂU 19: Cho Tổng Trở Pha của Tải Cân Bằng Đấu Y là Z0,60,8j[]p . Nếu Áp Dây Tải bằng định mức thì Sức Điện Động Pha của M là: [V] A./ 273 B./ 263 C./ 293 D./ 283 10000 CÂU 20: Nếu đấu một bộ 3 tụ CF  song song với Tải và nếu Áp Dây Tải bằng định mức thì Phần Trăm Thay Đổi Điện Áp của M là :[%] A./ 0,6 B./ 0,5 C./ 0,7 D./ 0,8 THI CUỐI HỌC KỲ 1 – NIÊN KHOÁ 2012 – 2013 ĐỀ 6397 Trang 2 / 2
  8. CÂU 10: Nếu trong TN Ngắn Mạch, Dòng Ngắn Mạch Hiệu Dụng Sơ Cấp bằng định mức, thì Tổn Hao Ngắn Mạch Pn của B là: [kW] A./ 696 B./ 686 C./ 676 D./ 666 CÂU 11: Khi B mang tải, nếu Hiệu Suất của B đạt cực đại và B không quá tải thì Công Suất Biểu Kiến cấp đến Tải là : [kVA] A./ 20 B./ 29 C./ 30 D./ 39 CÂU 12: Khi B mang tải, nếu Tổng Trở Phức của Tải là Z912j[]T  thì Áp Hiệu Dụng U2 là: [V] A./ 579 B./ 587 C./ 566 D./ 558 BÀI 5: Cho Động Cơ Không Đồng Bộ 3 pha 250 kW ; 460 V (Áp Dây) ; 50 Hz ; 8 cực ; dây quấn stator đấu Y. Khi mang Tải, Vận Tốc động cơ bằng 707 vòng/phút; Hiệu suất bằng 89,78 %; Hệ Số Công Suất bằng 0,8648 trễ. Tổn Hao Ma Sát + Quạt Gió = 14,5 % Tổn Hao Tổng; Tổn Hao Thép = 10,52 % Tổn Hao Tổng. CÂU 13: Dòng Dây cấp vào Stator Động Cơ là: [A] A./ 382 B./ 415 C./ 393 D./ 404 CÂU 14: Công Suất Điện Từ cấp vào Rotor là: [kW] A./ 260 B./ 270 C./ 265 D./ 275 CÂU 15: Điện Trở Một Pha của Bộ Dây Quấn Stator là: [] A./ 0,016 B./ 0,014 C./ 0,012 D./ 0,010 BÀI 6: Cho Động Cơ Một Chiều Kích Từ Song Song 30 hp; 240 V. Điện Trở Mạch Kích Thích là 93,6  ; Điện Trở Dây Quấn Phần Ứng là 0,064  . Khi động cơ mang Tải , Dòng Vào Tổng là 102 A ; Vận Tốc Động Cơ là 3040 vòng/phút. CÂU 16: Momen Điện Từ bằng: [Nm] A./ 73 B./ 73,5 C./ 72 D./ 72,5 CÂU 17: Tổn Hao Ma Sát + Quạt Gió + Lỏi Thép bằng: [W] A./ 842 B./ 852 C./ 863 D./ 873 CÂU 18: Khi Tải Cơ trên trục Đ2 thay đổi; nếu Từ Thông Cảm không đổi và Công Suất Điện Từ bằng 10 kW, thì Vận Tốc của Đ2 là : [vòng/phút] Z p A./ 3055 B./ 3066 C./ 3077 D./ 3088 BÀI 7 (H7): Cho MPĐB3 M với các Dữ Liệu sau: Z p Công Suất Biểu Kiến Định Mức = 150 kVA Áp Dây Định Mức = 420 V . Tần Số = 50 Hz Z p Tổng Trở Đồng Bộ Zs = 0,094 + 0,32 j [/pha] CÂU 19: Cho Tổng Trở Pha của Tải Cân Bằng Đấu Y là Z1,21,6j[]p . Nếu Áp Dây Tải bằng định mức thì Sức Điện Động Pha của M là: [V] A./ 281 B./ 272 C./ 263 D./ 254 20000 CÂU 20: Nếu đấu một bộ 3 tụ CF  song song với Tải và nếu Áp Dây Tải bằng định 3 mức thì Phần Trăm Thay Đổi Điện Áp của M là :[%] A./ 3,66 B./ 3,75 C./ 4,94 D./ 5,83 THI CUỐI HỌC KỲ 1 – NIÊN KHOÁ 2012 – 2013 ĐỀ 6398 Trang 2 / 2