Bài giảng Kết cấu bê tông cốt thép 1 - Chương 1: Kết cấu sàn BTCT

1. Phân loại sàn

a. Công năng của kết cấu b. Theo sơ đồ kết cấu

i. Sàn có sườn (girder)

• Sàn sườn toàn khối có bản loại dầm (Bản làm việc 1 phương) • Sàn sườn toàn khối có bản kê bốn cạnh (Bản làm việc 2 phương) Sàn nhiều sườn (dày sườn)

Sàn có dầm bẹt (wide beam)

ii. Sàn không sườn (sàn nấm_sàn phẳng)

pdf 16 trang xuanthi 29/12/2022 1060
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kết cấu bê tông cốt thép 1 - Chương 1: Kết cấu sàn BTCT", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ket_cau_be_tong_cot_thep_1_chuong_1_ket_cau_san_bt.pdf

Nội dung text: Bài giảng Kết cấu bê tông cốt thép 1 - Chương 1: Kết cấu sàn BTCT

  1. iii. Sàn BTCT thường và BTCT Ứng lực trước (Phương pháp căng sau) c. Theo biện pháp thi công i. Toàn khối ii. Lắp ghép (Panel sàn BTCT thường và BTCT Ứng lực trước (Phương pháp căng trước) 2. Tải trọng tác dụng lên sàn a. Tĩnh tải_Các lớp cấu tạo sàn b. Hoạt tải_Phần tải tác dụng toàn bộ, ngắn hạn và dài hạn 3. Một số qui ước khi thể hiện sàn a. Thể hiện phần kiến trúc trên bản vẽ kiến trúc b. Thể hiện phần kết cấu trên bản vẽ kết cấu Biên soạn: Nguyễn quốc Thông Chương Sàn BTCT trang 2 / 31
  2. 6' 6 5' 5 4' 4 3 2' 2 1" 1 1' A B B' C D D' Biên soạn: Nguyễn quốc Thông Chương Sàn BTCT trang 4 / 31 MAËT BAÈNG SAØN TAÀNG 3
  3. d d c c b b a a 1 2 3 4 5 6 7 8 Biên soạn: Nguyễn quốc Thông Chương Sàn BTCT trang 6 / 31
  4. 5400 5400 5400 5400 5400 5400 5400 5400 5400 G 5400 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S3 S3 5400 F S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S3 S3 5400 5400 19200 E 3000 S6 S2 S2 S2 S2 S2 S2 S2 S2 S2 3000 D S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S4 29600 5400 5400 C 1400 S5 S5 S5 S5 S5 2200 2600 5200 B B 2600 5400 5400 5400 5400 5400 5400 5400 5400 5400 51200 2 3 4 5 6 7 8 8 9 10 11 1 Biên soạn: Nguyễn quốc Thông Chương Sàn BTCT trang 8 / 31
  5. A S26 S26 S2 S2 3150 6600 S28 S1 S1 3450 S27 S24 B 2100 S8 S4 S5 S6 S7 S26 S14 7000 2800 S4 S9 S10 C 2100 S25 S11 S12 S13 S15 4400 4400 31600 D S17 2100 S16 S26 7000 2800 S14 S20 S2 S3 S5 S6 S18 S19 E 2100 S27 S28 S1 3450 S21 S22 S23 6600 S2 3150 F 3150 3450 2900 3700 4000 1600 5000 2000 6600 6600 4000 6600 2000 25800 12 3 4 5 Biên soạn: Nguyễn quốc Thông Chương Sàn BTCT trang 10 / 31
  6. 1 2 3 4 5 4600 4500 3000 4500 4500 4500 4600 A 6150 B 6000 6150 C D 6000 9000 3000 9000 9000 Biên soạn: Nguyễn quốc Thông Chương Sàn BTCT trang 12 / 31
  7. A m 5 B 2.5 m C 3.5 m 3 m 6.5 m D 7 m 6m 3 m 7 m 1 2 3 4 5 Biên soạn: Nguyễn quốc Thông Chương Sàn BTCT trang 14 / 31
  8. b. Bản làm việc 2 phương 1 2 3 4 5 6 c. Bản làm việc 2 phương được xem như bản làm việc 1 phương: Xét bản có liên kết khớp với các dầm biên M’II=0 2 1 mét  1 mét 0.5 MI=0 1 mét 1 mét 1 mét 1 mét 2 M 1 M1  M2 M2 M’I=0 2  0.5 0.5  0.5  MII=0 1 1  1 q 1 q 2  1 2 M1 M2 Biên soạn: Nguyễn quốc Thông Chương Sàn BTCT trang 16 / 31