Bài tập Hóa vô cơ - Bài tập trắc nghiệm phức chất (Có đáp án)

Câu 12. Chọn những câu đúng.

  1. Khi trường phối tử đủ mạnh, phức vuông được tạo thành.
  2. Trong trường hợp kích thước ion tạo phức khá nhỏ so với kích thước phối tử, có xu hướng tạo phức tứ diện.
  3. Dãy hóa quang phổ chỉ đúng với các phức bát diện
  4. Phức lập phương chỉ biết đối với các ion có kích thước rất lớn so với kích thước phối tử.
  5. 1 & 2                  b) 2 & 4           c) 1, 2 , 3 & 4              d) 1 , 2 & 4

Câu 13. Chọn nhận xét sai. Trong cùng một loại phối tử và một loại cấu hình phức, so sánh độ bền của phức:

      a) Pd(II) > Ni(II)            b) Cu(I)>Cu(II)           c) Mn(II)>Tc(II)            d)Ta(III) > V(III)

doc 2 trang xuanthi 29/12/2022 1180
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Hóa vô cơ - Bài tập trắc nghiệm phức chất (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_tap_hoa_vo_co_bai_tap_trac_nghiem_phuc_chat_co_dap_an.doc

Nội dung text: Bài tập Hóa vô cơ - Bài tập trắc nghiệm phức chất (Có đáp án)

  1. Câu 10. Phức chất nào là ít phổ biến nhất: a) Bát diện b) Tứ diện c) Vuông d) Tam giác Câu 11. Hãy cho biết các phức nào dưới đây nghịch từ: a)Hexafloromolibdat(III) b) Hexaamminruteni(II) c) Hexaaquaniobi(III) d) Hexaclorotitan(III) Câu 12. Chọn những câu đúng. 1) Khi trường phối tử đủ mạnh, phức vuông được tạo thành. 2) Trong trường hợp kích thước ion tạo phức khá nhỏ so với kích thước phối tử, có xu hướng tạo phức tứ diện. 3) Dãy hóa quang phổ chỉ đúng với các phức bát diện 4) Phức lập phương chỉ biết đối với các ion có kích thước rất lớn so với kích thước phối tử. a) 1 & 2 b) 2 & 4 c) 1, 2 , 3 & 4 d) 1 , 2 & 4 Câu 13. Chọn nhận xét sai. Trong cùng một loại phối tử và một loại cấu hình phức, so sánh độ bền của phức: a) Pd(II) > Ni(II) b) Cu(I)>Cu(II) c) Mn(II)>Tc(II) d)Ta(III) > V(III) Câu 14. Hãy cho biết phức nào có tính thuận từ mạnh nhất trong các phức sau: a)Hexaammincobalt(III) b) hexaaquamangan(II) c) Tetrafloronikelat(II) d) hexatiocyanatovanadat(III) Câu 15. Ion phức nào dưới đây bền nhất? + 3- - - a) [Ag(NH3)2] b) [Ag(S2O3)2] c) [AgCl2] d) [Ag(CN)2] Câu 16. Đồng lá có thể tan trong những chất nào dưới đây? 1) HCl(loãng) 2) NaOH(loãng) 3) NaCN(dd) 4) HNO3(đđ) a) 4 b) 3 & 4 c) 1 & 4 d) 1 , 2 & 4 Câu 17. Hợp chất nào được tạo thành khi dung dịch ammoniac lấy dư tương tác với dung dịch CuSO4? a) Cu(OH)2 b) (NH4)2SO4.CuSO4 c) [Cu(NH3)4]SO4 d) [Cu(OH)]SO4 Câu 18. Phức nào kém bền vững nhất trong số các phức sau? a) Hexaflorolanthanat b) hexaiodolanthanat c) Hexabromolathanat d) không kết luận được Câu 19. Phức aqua của Caesi(I) có màu: a) Đỏ b) vàng tươi c) Xanh lục d) Không màu Câu 20. Vàng(III) thường tạo phức có cấu hình: a) Bát diện & tứ diện b) bát diện & vuông c) tứ diện d) vuông