Bài tập trắc nghiệm Hóa vô cơ - Chương 1: Chất Rắn (có đáp án)

Chọn phương án đúng:
r ng thái tinh thể ủ ột hất á tiểu phân sắp xếp trật tự theo những quy luật lặp đi
lặp l i nghiêm ngặt trong toàn bộ tinh thể. Do đ hất tinh thể có:
1. Cấu trú và hình dáng xá định
2. Có trật tự xa
3. Có tính dị hướng
4. Có nhiệt độ nóng chảy xá định
5. Tr ng thái vô định hình luôn bền hơn tr ng thái tinh thể
a) 1,2,3,4 b) 1,2,4,5 c) 1,3,4,5 d) 2,3,5
2. Chọn câu sai 
pdf 17 trang xuanthi 29/12/2022 2400
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Hóa vô cơ - Chương 1: Chất Rắn (có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_tap_trac_nghiem_hoa_vo_co_chuong_1_chat_ran_co_dap_an.pdf

Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm Hóa vô cơ - Chương 1: Chất Rắn (có đáp án)

  1. 1. Tr ng thái l ng chiếm vị trí trung gian giữa tr ng thái khí và tr ng thái rắn tinh thể. 2. Các chất ở tr ng thái l ng không có hình d ng xá định, có tính khuếch tán và tính chảy và có thể t h xá định. 3. Lự tương tá giữa các chất h đủ lớn để ngăn ản sự chuyển động hỗn lo n và ngừng hẳn sự chuyển động tương đ i của các tiểu phân với nhau. 4. Các chất l ng độ nhớt o hơn hất khí. a) Chỉ 1, 2, 4 đúng c) Chỉ 1, 3 đúng b) Chỉ 2, 3, 4 đúng d) Tất cả ùng đúng. 9. Chọn phát biểu đúng: 1. Trong tr ng thái plasma, các phân tử bị ion hóa và tr ng thái này là sự tồn t i của các nguyên tử, ion và electron. 2. Chất khí có thể tích phụ thuộc m nh vào nhiệt độ và áp suất. 3. Entropy của khí thự th y đổi hông đáng ể hi th y đổi thể tích. 4. Nội năng ủ h ý tưởng phụ thuộc rất lớn vào thể tích. a) Chỉ 2 đúng b) 2, 3 đúng c) 3, 4 đúng d) 1, 4 đúng. 10. Chọn câu sai. a) Chất l ng và chất tinh thể đều có tính dị hướng b) Chất l ng và chất vô định hình ùng t nh đẳng hướng c) Chất tinh thể có nhiệt độ nóng chảy xá định, còn chất vô định hình có nhiệt độ nóng háy hông xá định. d) Chất tinh thể có trật tự xa, còn chất vô định hình có trật tự gần. 11. Dung dịch rắn thay thế á đặ điểm: a) Các tiểu phần thay thế h thước gần b ng nhau và tính chất hóa học gần gi ng Comment [H1]: Dung môi và chất tan nhau. b) Các tiểu phần thay thế phải h thước b ng nhau. Comment [H2]: Dung môi và chất tan c) Các tiểu phân thay thế phải h thước nh hơn nhiều để có thể khuếch tán vào Comment [H3]: Chất tan m ng tinh thể và thay thế ở các nút m ng. Comment [H4]: Nhiếu so với dung môi d) Dung dịch rắn thay thế có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiều so với tinh thể vì t o hệ eutecti. 12. Chọn câu sai a) Để t o dung dịch rắn thay thế các lo i tiểu phần phải h thước b ng nhau. b) Để t o dung dịch rắn thay thế các lo i tiểu phần phải có tính chất hóa họ và h thướ gần gi ng nhau. c) Dung dịch rắn xâm nhập là các tiểu phần xâm nhập vào giữa các nút m ng. d) Để t o thành dung dịch rắn xâm nhập thì h thước tiểu phần xâm nhập rất nh so với h thước các tiểu phần trong m ng tinh thể. 13. Điều kiện hình thành dung dịch rắn thay thế: 1. Cá tiểu phân th y thế phải h thướ ớn hơn nhiều so với á tiểu phân bị th y thế. 2. Cá tiểu phân th y thế phải tương đương về bán nh và ùng t nh hất h họ với tiểu phân bị th y thế. 3. Cá tiểu phân th y thế phải h thướ đủ nh để h n vào ỗ tr ng của m ng tinh thể. a) 2 đúng c) 3 đúng b) 1 đúng d) Không âu đúng 14. Khuyết tật điể à d ng huyết tật a) Gồ 2 o i à huyết tật ỗ tr ng và huyết tật xen ẽ. b) Gồ 3 o i à huyết tật ỗ tr ng, huyết tật xen ẽ, huyết tật ệ h. c) iểu phân phân b ở á nút ng h y tiểu phân th y thế tiểu phân ở nút ng d) Gồ 2 o i à huyết tật ỗ tr ng, huyết tật ệ h. 15. Khuyết tật nào à hệ quả ủ huyết tật điể và huyết tật đường a) Khuyết tật ặt. b) Khuyết tật ỗ tr ng.
  2. c) Các orbital lai hoá sp2 d) Các orbital lai hoá sp3d2 24. Chọn phát biểu đúng về tinh thể ion: 1. Có thể có cấu trú đảo, m ch hay lớp. 2. Có thể có cấu trú đảo, hay lớp. 3. Có nhiệt độ sôi, nóng chảy o và hông xá định. a) Không âu đúng c) 2 đúng b) 1 đúng d) 3 đúng I.3 LÝ THUYẾT VỀ CẤU TRÚC TINH THỂ 25. Chọn câu sai a) Cấu trúc m h đặ trưng t o liên kết cộng hóa trị theo hai chiều trong không gian. Các m ch này liên kết với nhau b ng lực Van Der Waals, ion, hydro. b) Cấu trú đảo đặ trưng à t i nút m ng có nhóm nguyên tử (nguyên tử h trơ, phân tử hay ion phức t p) liên kết với các tiểu phân xung quanh b ng lực Van Der Waals, lực liên kết Hidro và lực liên kết tĩnh điện. c) Cấu trúc ph i tr đặ trưng à ỗi tiểu phần đư c bao quanh bởi s tiểu phần đơn (nguyên tử, ion đơn b ng liên kết m nh. d) Cấu trúc lớp đặ trưng à ộng hóa trị theo hai chiều trong không gian. Các lớp liên kết với nhau b ng lực Van Der Waals, ion, hydro. 26. Cấu trú đảo có những đặ trưng 1.T i nút m ng có nguyên tử h trơ, phân tử hay ion phức liên kết với các tiểu phân xung quanh b ng lực Van der waals, liên kết hydro hay lự hút tĩnh điện. 2.T i nút m ng có nhóm nguyên tử hay phân tử liên kết với các tiểu phân xung quanh chỉ b ng lực liên kết van der waals hay liên kết hydro. 3. Cấu trúc có m ng phân tử và m ng ion có ion phức t p. 4. Cấu trúc có m ng phân tử và m ng nguyên tử. 5. Cấu trúc có m ng kim lo i và m ng nguyên tử. a) Chỉ 1,3 đúng b) 1,2,3 đúng c) 2,3,4 đúng d) 2,3,5 đúng 27. rong dấu 3 à iểu tinh thể thuộc cấu trúc nào? đặ trưng à t i nút m ng có nhóm nguyên tử ( phân tử hay ion phức t p) liên kết với các tiểu phân xung quanh b ng lực Van der Waals, lực liên kết hydro hay lự hút tĩnh điện. Thuộc lo i cấu trúc này có m ng phân tử và m ng ion phức t p. a) Cấu trú đảo b) Cấu trúc m ch c) Cấu trúc lớp d) Cấu trúc ph i trí 28. Chọn nhận xét đúng: Cấu trúc m h đặ trưng nào s u đây a) T o liên kết cộng hóa trị theo 1 hướng trong không gian. b) T o liên kết cộng hóa trị theo 2 chiều trong không gian. c) Mỗi tiểu phân đư c bao quanh bởi s tiểu phân đơn giản b ng liên kết m nh. d) T i nút m ng có nhóm nguyên tử liên kết với các tiểu phân xung quanh b ng liên kết yếu 29. Trong m ng tinh thể có cấu trúc lớp. Các lớp liên kết với nhau b ng lực nào? 1. Van der Waals 2. Ion 3. Hydro a) Cả 3 lo i b) Chỉ 1 c) Chỉ 2 d) Chỉ 3
  3. Hg 5d106s2 1,60 -38,86 356,66 Các kim lo i nhóm IIB có nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiều so với các kim lo i kiềm thổ cùng chu kỳ. Điều này có thể giải thích là do: a) Các e (n-1)d10 bền vững không tham gia t o electron hóa trị nhưng i à tăng hiệu ứng xâm nhập đ i với 2 electron ns2, làm giảm mật độ electron hóa trị của các kim lo i nhóm IIB. b) Các kim lo i chuyển tiếp uôn năng ư ng m ng ưới kim lo i nh hơn so với kim lo i không chuyển tiếp cùng chu kỳ và phân nhóm. c) Các kim lo i nhóm IIB có bán kính lớn hơn á i o i kiềm thổ cùng chu kỳ. d) Các kim lo i nhóm IIB có 12 electron hóa trị, nhiều hơn so với kim lo i kiềm thổ, chỉ có 2 electron hóa trị. 36. Tìm nhận xét sai về so sánh nhiệt độ nóng chảy của các kim lo i: a) Cr > Mo b) Zn > Cd c) Zr > Y d) Pt > Au III. HỢP CHẤT ION III.1. LÝ THUYẾT VỀ NĂNG LƯỢNG MẠNG LƯỚI ION 1.1 Chọn phát biểu n 1. Năng ư ng m ng tinh thể b ng đúng năng ư ng cần thiết để phá hủy tinh thể. 2. ới á hất ng tinh thể ion ùng o i, h thước ion giả sẽ à giả năng ư ng m ng tinh thể. 3. Khi tăng điện tích của ion với ion ùng bán nh thì năng ư ng m ng tăng. a) Chỉ 3 đúng b) Chỉ 1 đúng c) Chỉ 2 đúng d) Tất cả ùng đúng 1.2 Chọn câu sai a) Khi năng ư ng hydrat hóa lớn hơn năng ư ng m ng tinh thể thì mu i khó tan. b) Sự phân cự tương hỗ giữ á ion tăng à giảm nhiệt độ nóng chảy của tinh thể ion. c) Năng ư ng hydrat hóa phụ thuộc vào khả năng phân ự nước của cation. d) Bán inh nion àng tăng thì năng ư ng m ng tinh thể ion càng giảm. 1.3 Năng ư ng m ng tinh thể ion giả hi h thướ ion tăng, điều này đúng với: Comment [H6]: ThẢo luận lại mấy câu này! a) Cả ion dương ẫn ion âm. Nếu đã là mạng tt ion (tạo thành ừ KL điển hình và phi kim điển hình thì câu này đúng. b) Chỉ ion â vì h thước lớn, dễ bị phân cực. Đối với các muối carbonat thì không hoàn toàn là c) Chỉ ion dương vì h thước lớn nên lực hút kém. mạng ion vì lk tạo thành là ion – cộng hóa trị d) Tùy theo phân nhóm. 1. 4 Chọn phát biểu sai: Năng ư ng m ng tinh thể của các mu i giả hi h thướ ion tăng, điều này: a) Đúng với mọi anion vì h thước anion càng lớn, càng dễ bị phân cực. b) Đúng với mọi nion vì h thướ tăng à tăng đáng ể tác dụng phân cực cation. c) Đúng với cation trong mu i với anion cứng (khó bị phân cực) vì h thước lớn nên lực hút giữa cation và anion kém. d) Chư hắ đúng với cation trong mu i với anion mềm (dễ bị phân cự vì hi tion tăng h thước thì điện tích hiệu dụng củ ion ũng tăng.
  4. a) -615.8; -787.87 b) 76.2; -787.87; c) 615.8; 927.5 d) Đáp án há 3.3. Công thứ K putins i t nh há h nh xá năng ư ng m ng tinh thể, có d ng như s u q q E 1071,5n tt r r - o Ướ ư ng bán kính của ion NO3 (A ). Biết tinh thể NaNO3 năng ư ng m ng tinh thể là - 702.623 kJ/mol. a) 1.89 b) 2.34 c) 1.67 d) 3.05 3.4. Hãy sắp xếp trị số tuyệt đối năng ư ng m ng tinh thể theo thứ tự giảm dần: a) MgO > BaO > NaCl > KI b) BaO > MgO > KI > NaCl c) NaCl > KI > BaO > MgO d) KI > NaCl > BaO > MgO III.4. DỰ ĐOÁN TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA HỢP CHẤT ION 4.1 Chọn phương án sai. Dự đoán a) Năng ư ng m ng ưới của các clorua kim lo i kiềm giảm dần, điều này là do khả năng phân cực anion của các cation giảm dần từ Li đến Cs. b) Độ tan củ KX tăng dần từ F đến I, điều này à do năng ư ng m ng ưới giảm. c) Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của NaX cao và giảm dần từ F đến I, điều này là do tương tá tĩnh điện giữa K+ và X- giảm dần. d) LiBr tan nhiều trong nướ , điều này à do n năng ư ng m ng ưới nh và Li+ có tác dụng phân cự nước cao 4.2 Chọn phương án đúng. Cho bán kính ion của Na+ = 0,98Å, Mg2+ = 0,74Å, O2- = 1,36Å, F- = 1,33Å. Có thể dự đoán 1. Độ cứng của MgO lớn hơn hẳn củ N F vì năng ư ng m ng ưới của MgO lớn hơn hẳn của NaF. 2. Nhiệt độ nóng chảy của MgO nh hơn ủa NaF vì chênh lệ h độ âm điện giữa Mg và O nh hơn giữa Na và F. 3. Độ bền nhiệt của MgO nh hơn ủ N F vì độ phân cực ion trong MgO lớn hơn trong N F. 4. Nhiệt độ nóng chảy của MgO và NaF xấp xỉ nhau vì chúng có kh i ư ng phân tử xấp xỉ nhau. a) 1 đúng b) 2,3 đúng c) 4 đúng d) Chỉ 2 đúng 4.3 Dự đoán u i sulfat nào bền nhiệt nhất? a) K2SO4 b) CuSO4 c) ZnSO4
  5. 2 * 2 2 1 1 3) Phân tử BN ấu hình electron 2s 2s 2p 2p 2p là do tuân theo nguyên lý x y z vững bền (z à trụ i n nhân) 4) Phương pháp MO cho r ng hỉ á electron h trị ới o thể th gi tổ h p tuyến t nh để t o thành á MO. a) 1,2,4 b) 1,3,4 c) 1,2,3 d) 2,3 1.7 Chọn phát biểu đúng: 2 Xét các phân tử và ion sau: O2 ,O2 ,O2 ,O2 2 1) O 2 có tính nghịch từ 2 2) Độ bền liên kết tăng dần theo trật tự từ O2 đến O 2 2 3) Bậc liên kết giảm dần theo trật tự từ đến O 2 2 4) Độ dài liên kết của O 2 là ngắn nhất a) 1,3 b) 3 c) 2,4 d) 1,2
  6. 1. BeCl2 có cấu trúc m ch với thành phần h p thức là AB2 và m ch có cấu trúc tứ diện AB4 2. Trong cấu trúc này, tất cả các liên kết của Be với các nguyên tử bi n đều là liên kết cộng hóa trị đư c hình thành theo cơ chế ghép đôi và cơ chế cho nhận. 3. Do có cấu trúc m ch và hình thành d ng polymer nên BeCl2 có nhiệt độ sôi cao nhất trong nhóm các h p chất clorua của kim lo i nhóm IIA. a) Chỉ 1, 2 đúng b) 1, 2, 3 đúng c) Chỉ 2, 3 đúng d) Chỉ 3 đúng 4.5 Những chất nào trong s các chất sau ở tr ng thái rắn có m ng tinh thể ion: K3[Fe(CN)6], Fe(CO)5 , As2O3, BaO a) Chỉ BaO, K3[Fe(CN)6] c) As2O3, BaO, K3[Fe(CN)6] b) Chỉ As2O3, BaO d) K3[Fe(CN)6], Fe(CO)5 4.6 Cá hất nào s u đây ng tinh thể ion 1. K2O, 2. ZnS, 3. CCl4, 4. K2[TiCl6] a) Chỉ 1,4 b) Chỉ 2,3 c) Tất cả d) Chỉ 1,2,4 4.7 Những chất nào trong s các chất sau ở tr ng thái rắn có m ng phân tử: Na2O, H2O, KNO3, SO3, CCl4, Po, H3BO3, BeCl2, K[Fe(CN)6], C( i ương a) H2O, SO3, CCl4, H3BO3 b) Na2O, H2O, KNO3, SO3, H3BO3 c) H2O, H3BO3, CCl4, BeCl2, K[Fe(CN)6] d) H2O, KNO3, SO3, H3BO3, C( i ương 4.8 Theo thứ tự các chất Na2O, CCl4 , C( i ương , Po ở tr ng thái rắn n dưới d ng m ng tinh thể nào ? a) M ng ion , phân tử , nguyên tử , kim lo i b) M ng kim lo i , phân tử , nguyên tử , ion c) M ng ion , kim lo i , nguyên tử , phân tử d) M ng kim lo i , phân tử , ion , nguyên tử 4.9 Chọn câu đúng: Sắp xếp các chất sau theo cấu trúc m ng phù h p: Na2O, ZnS, CCl4, K2[TiCl6] a) M ng ion, m ng nguyên tử, m ng phân tử, m ng ion cấu trú đảo. b) M ng ion, m ng ion, m ng phân tử, m ng ion cấu trú đảo. c) M ng ion, m ng phân tử, m ng phân tử, m ng ion cấu trú đảo. d) M ng ion, m ng ion, m ng phân tử, m ng phân tử cấu trú đảo. IV.5 TỪ TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA CHẤT, DỰ ĐOÁN CẤU TRÚC, MẠNG TINH THỂ CỦA HỢP CHẤT CỘNG HÓA TRỊ 5.1 Graphite có cấu trúc tinh thể lớp. Graphite mềm và dẫn điện khá t t. Graphite thuộc lo i m ng tinh thể: a) Trung gian giữa m ng nguyên tử và m ng phân tử b) M ng nguyên tử c) M ng ion d) M ng kim lo i 5.2 Ki ương rất ứng vì á tinh thể i ương a) Chứa những miền năng ư ng và những dải e e tron hông định chỗ không thuộc về một nguyên tử cụ thể nào mà thuộc về cả tinh thể.
  7. a) CO2 có m ng ưới phân tử, còn SiO2 có m ng ưới nguyên tử. b) SiO2 có kh i ư ng phân tử lớn hơn CO2. c) CO2 là phân tử không cực, còn SiO2 là phân tử phân cực. d) CO2 là h p chất cộng hóa trị, còn SiO2 là h p chất ion. 5.9 Chọn phương án đúng. Cho nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của các AX4 GeF4 GeCl4 GeBr4 GeI4 SnF4 SnCl4 SnBr4 SnI4 PbF4 PbCl4 Tnc, -37 -50 26 140 200 -33 30 145 600 -15 oC Ts, -15 80 186 377 ~700 113 203 344 oC Từ các s liệu trên có thể dự đoán về m ng ưới tinh thể của các chất ở tr ng thái rắn như s u a) SnF4 và PbF4 có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao bất thường chứng t chúng có cấu trúc polymer, còn các AX4 còn l i đều có cấu trú đảo, m ng phân tử vì Tcn,Ts thấp và tăng dần theo chiều tăng h i ư ng phân tử. b) Tất cả các AX4 đều có m ng ưới phân tử vì Tnc, Ts thấp và tăng dần do kh i ư ng phân tử tăng. c) Chỉ AF4 và ACl4 có cấu trú đảo vì là chất khí ở nhiệt độ thường, các chất còn l i phải có cấu trúc polymer. d) tr ng thái rắn, Ge, Sn, Pb đều có s ph i trí 4, n m ở tâm các tứ diện AX4. IV. 6. TỪ SỐ PHỐI TRÍ CỦA NGUYÊN TỬ TRUNG TÂM, DỰ ĐOÁN TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA HỢP CHẤT 6.1 Chọn phương án đúng. Tinh thể HgI2 có cấu trúc d ng lớp (Hg có s ph i trí 4). Suy ra: 1. Có tính dễ tách lớp 3. I có s ph i trí 2 2. Cứng. 4. C t nh đẳng hướng. a) 2,4 đúng b) 1,3 đúng c) 1,2 đúng d) 3,4 đúng 6.2 Chọn những phương án sai. SCl6 ở tr ng thái l ng có các tính chất sau: a) Không b y hơi. c) Không dẫn điện b) C độ nhớt cao. d) Không chịu nén. 6.3 Chọn phương án đúng. Cho giá trị trong dấu () là s ph i trí của nguyên tử trung tâm ở tr ng thái rắn. So sánh nhiệt độ nóng chảy của các chất: 1. FeCl2 (6) > FeCl3 (6) 3. SnCl4 (4) > SnF4(6) 2. SnI4 (4) > SnCl4 (4) 4. Cr2O3 (6) > CrO3 (4) a) 1,2,4 đúng c) Chư đủ ơ sở để kết luận. b) Chỉ 1,4 đúng d) Chỉ 2,3 đúng 6.4 Chọn phương án đúng. tr ng thái rắn FeCl3 và FeCl3 cùng có s ph i trí 6. So sánh nhiệt độ nóng chảy của FeCl2 và FeCl3. 1. Tnc(FeCl2) > Tnc(FeCl3) vì FeCl2 mang nhiều tính ion, còn FeCl3 mang nhiều tính cộng hóa trị. 2.Tnc(FeCl2) > Tnc(FeCl3) vì mật độ liên kết Fe – C đư c t o thành trong tinh thể FeCl2 cao hơn vì tinh thể FeCl2 có cấu trúc lớp đư c t o thành từ các bát diện dùng chung cả 6 c nh, còn tinh thể FeCl3 đư c t o thành từ các bát diện dùng chung 3 c nh. 3. Tnc(FeCl2) < Tnc(FeCl3) vì kh i ư ng phân tử FeCl3 lớn hơn. 4. Tnc(FeCl2 ≈ nc(FeCl3) vì cùng là h p chất của Fe và Cl. a) 1, 2 đúng b) Chỉ 1 đúng c) 3 đúng d) 4 đúng
  8. a) Ts(SO3) >> Ts(SO2) vì SO3 có cấu trúc m ch, còn SO2 có cấu trú đảo. b) Ts(SO3) > Ts(SO2) vì kh i ư ng phân tử SO3 lớn hơn SO2. c) Ts(SO3 ≈ s(SO2) vì cùng là h p chất của S và O. d) Ts(SO3) < Ts(SO2) SO3 là phân tử không cực, còn SO2 là phân tử phân cực. 7.6 Chất tinh khiết nào s u đây nhiệt độ nóng chảy cao nhất? a) SiO2 b) S8 c) I2 d) SO2 7.7 Chọn âu đúng. ì s o HF nhiệt n ng hảy và nhiệt độ sôi o bất thường so với á hydrohalogenua khác? 1) Do hiệu s độ â điện ủ HF ớn nhất. 2 Do HF độ dài i n ết nh nhất n n độ bền i n ết o. 3 tr ng thái ng và h á phân tử HF i n ết với nh u b ng i n ết Hydro. a) Cả 3 âu đều hông trả ời th đáng âu h i trong bài. b) 1 đúng c) 2 đúng d) 3 đúng 7.8 Chọn phương án đúng. Trong dãy HF, HCl, HBr, HI: a) Tính axit tăng dần. c) Nhiệt độ sôi tăng dần. b) Độ bền liên kết tăng dần. d) Nhiệt độ nóng chảy. 7.9 Chọn phương án sai. Trong dãy HX: HF, HCl, HBr, HI: a) Nhiệt độ sôi tăng do h i ư ng phân tử tăng. b) Độ bền nhiệt giả do năng ư ng liên kết H – X giả và độ dài liên kết tăng. c) nh xit tăng do năng ư ng liên kết giảm. d) Độ phân cực của liên kết giả do độ â điện của X giảm 7.10 nh hất ủ á h p hất HX (X h ogen từ F đến I trong á phát biểu s u, phát biểu nào sai: a) Nhiệt độ sôi tăng dần. b) Nhiệt t o thành ti u hu n ngày àng tăng. c) Năng ư ng i n ết ngày àng giả . d) Độ dài liên kết tăng dần 7.11 Chọn âu đúng trong các câu sau: a) Các phân tử cộng hóa trị có liên kết Van der Waals nếu phân tử ư ng càng lớn thì nhiệt độ sôi àng o. rong trường h p có thêm liên kết Hydro thì nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy àng o hơn. b) Liên kết Hydro m nh hơn ực Van der Waals, yếu hơn á i n ết còn l i. Đặc biệt là ảnh hưởng của liên kết Hydro nội phân tử làm nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy càng cao. c) Lực Van der Waals là lực liên kết yếu nên các chất có liên kết Van der Waals là chủ yếu luôn ở d ng khí. d) Liên kết kim lo i độ m nh phụ thuộc vào cấu trúc m ng tinh thể, mà không phụ thuộc vào mật độ electron tự do.