Đề thi Kỹ thuật điện - điện tử - Mã đề 1221 - Năm học 2012 - 2013

BÀI 1: Cho Máy biến áp: 70 kVA; 4800 V / 240 V; 50 Hz. Các số liệu đo được từ TN như sau:
- Thí nghiệm không tải: Po = 2500 W U10 = 4800 V I10 = 4 A.
- Thí nghiệm ngắn mạch: Pn = 6500 W U1n = 50 V I1n = 14.6 A. 
pdf 16 trang xuanthi 28/12/2022 1720
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Kỹ thuật điện - điện tử - Mã đề 1221 - Năm học 2012 - 2013", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_ky_thuat_dien_dien_tu_ma_de_1221_nam_hoc_2012_2013.pdf

Nội dung text: Đề thi Kỹ thuật điện - điện tử - Mã đề 1221 - Năm học 2012 - 2013

  1. BÀI 4: Cho động cơ một chiều, kích từ song song có Công suất cơ ra = 12 Hp; Điện trở mạch kích từ = 75 Ω; Dòng vào tổng = 46 A; Áp vào = 225 V; Vận tốc động cơ = 800 vòng/phút và Điện trở dây quấn phần ứng = 0.05 Ω. CÂU 11: Momen điện từ là: [N.m] A./ 114 B./ 117 C./ 118 D./ 125 CÂU 12: Hiệu suất của động cơ lúc tải định mức là : [%] A./ 85.5 B./ 86.5 C./ 77.5 D./ 75.5 BÀI 5: (H1) Cho mạch transistor phân cực nền phát RB = 33 KΩ, VCC = 3.3 V, βDC = 90 CÂU 13: Nếu RC = 4.7 KΩ thì IB là: [µA] A./ 5.6 B./ 5 C./ 6.5 D./ 4 CÂU 14: Để IC giảm 50% so với câu 15 thì RC là: [kΩ] A./ 9.8 B./ 11.5 C./ 8.9 D./ 10.3 BÀI 6: (H2) Cho opamp lý tưởng Vin = 2 V ; RG = 1.1 KΩ ; RF = 2 kΩ; VCC = 15V CÂU 15: VOUT là: [V] A./ 5.6 B./ −5.6 C./ 6.5 D./ −6.5 CÂU 16: IG là: [mA] A./ 1.8 B./ −1.8 C./ 2.5 D./ −2.5 CÂU 17: Khi RL = 3.3 kΩ, dòng IOUT là: [mA] A./ 1.45 B./ 2.15 C./ 1.71 D./ 1.65 CÂU 18: Để IOUT = IG, Điện trở RL là : [kΩ] A./ 2.7 B./ 3.1 C./ 3.3 D./ 2.9 BÀI 7: Cho diode Zener 1N4736 có thông số kỹ thuật: ZZT = 3 Ω ; VZT = 6.9 V; IZT = 36 mA và IZK = 1 mA. CÂU 19: Khi IZ = 20 mA, Điện áp hai đầu diode là: [V] A./ 6.45 B./ 6.15 C./ 6.85 D./ 6.65 CÂU 20: Nếu IZ = 30 mA thì Công suất tiêu tán trên diode là: [mW] A./ 220 B./ 193 C./ 206 D./ 256 ĐỀ THI KỸ THUẬT ĐIỆN – ĐIỆN TỬ 2012-2013 ĐỀ 1221 TRANG 2/2
  2. BÀI 4: Cho động cơ một chiều, kích từ song song có Công suất cơ ra = 12 Hp; Điện trở mạch kích từ = 75 Ω; Dòng vào tổng = 46 A; Áp vào = 225 V; Vận tốc động cơ = 800 vòng/phút và Điện trở dây quấn phần ứng = 0.2 Ω. CÂU 11: Momen điện từ là: [N.m] A./ 114 B./ 117 C./ 111 D./ 125 CÂU 12: Hiệu suất của động cơ lúc tải định mức là : [%] A./ 85.5 B./ 86.5 C./ 77.5 D./ 75.5 BÀI 5: (H1) Cho mạch transistor phân cực nền phát RB = 33 KΩ, VCC = 3.3 V, βDC = 90 CÂU 13: Nếu RC = 4.7 KΩ thì IB là: [µA] A./ 5.6 B./ 5 C./ 6.5 D./ 4 CÂU 14: Để IC giảm 50% so với câu 15 thì RC là: [kΩ] A./ 9.8 B./ 11.5 C./ 8.9 D./ 10.3 BÀI 6: (H2) Cho opamp lý tưởng Vin = 2 V ; RG = 1.5 KΩ ; RF = 2 kΩ; VCC = 15V CÂU 15: VOUT là: [V] A./ 5.6 B./ −5.6 C./ 4.7 D./ −4.7 CÂU 16: IG là: [mA] A./ 1.8 B./ −1.8 C./ 1.3 D./ −1.3 CÂU 17: Khi RL = 3.3 kΩ, dòng IOUT là: [mA] A./ 1.45 B./ 2.15 C./ 1.41 D./ 1.65 CÂU 18: Để IOUT = IG, Điện trở RL là : [kΩ] A./ 3.8 B./ 3.15 C./ 3.5 D./ 3.65 BÀI 7: Cho diode Zener 1N4736 có thông số kỹ thuật: ZZT = 3 Ω ; VZT = 6.9 V; IZT = 36 mA và IZK = 1 mA. CÂU 19: Khi IZ = 20 mA, Điện áp hai đầu diode là: [V] A./ 6.45 B./ 6.15 C./ 6.85 D./ 6.65 CÂU 20: Nếu IZ = 30 mA thì Công suất tiêu tán trên diode là: [mW] A./ 220 B./ 193 C./ 206 D./ 256 ĐỀ THI KỸ THUẬT ĐIỆN – ĐIỆN TỬ 2012-2013 ĐỀ 1222 TRANG 2/2
  3. BÀI 4: Cho động cơ một chiều, kích từ song song có Công suất cơ ra = 12 Hp; Điện trở mạch kích từ = 75 Ω; Dòng vào tổng = 46 A; Áp vào = 225 V; Vận tốc động cơ = 800 vòng/phút và Điện trở dây quấn phần ứng = 0.3 Ω. CÂU 11: Momen điện từ là: [N.m] A./ 114 B./ 109 C./ 111 D./ 125 CÂU 12: Hiệu suất của động cơ lúc tải định mức là : [%] A./ 85.5 B./ 86.5 C./ 77.5 D./ 75.5 BÀI 5: (H1) Cho mạch transistor phân cực nền phát RB = 33 KΩ, VCC = 3.3 V, βDC = 90 CÂU 13: Nếu RC = 4.7 KΩ thì IB là: [µA] A./ 5.6 B./ 5 C./ 6.5 D./ 4 CÂU 14: Để IC giảm 50% so với câu 15 thì RC là: [kΩ] A./ 9.8 B./ 11.5 C./ 8.9 D./ 10.3 BÀI 6: (H2) Cho opamp lý tưởng Vin = 2 V ; RG = 1.7 KΩ ; RF = 2 kΩ; VCC = 15V CÂU 15: VOUT là: [V] A./ 5.65 B./ −5.65 C./ 4.35 D./ −4.35 CÂU 16: IG là: [mA] A./ 1.2 B./ −1.2 C./ 1.3 D./ −1.3 CÂU 17: Khi RL = 3.3 kΩ, dòng IOUT là: [mA] A./ 1.23 B./ 2.15 C./ 1.41 D./ 1.32 CÂU 18: Để IOUT = IG, Điện trở RL là : [kΩ] A./ 3.7 B./ 3.15 C./ 3.5 D./ 3.95 BÀI 7: Cho diode Zener 1N4736 có thông số kỹ thuật: ZZT = 3 Ω ; VZT = 6.9 V; IZT = 36 mA và IZK = 1 mA. CÂU 19: Khi IZ = 20 mA, Điện áp hai đầu diode là: [V] A./ 6.45 B./ 6.15 C./ 6.85 D./ 6.65 CÂU 20: Nếu IZ = 30 mA thì Công suất tiêu tán trên diode là: [mW] A./ 220 B./ 193 C./ 206 D./ 256 ĐỀ THI KỸ THUẬT ĐIỆN – ĐIỆN TỬ 2012-2013 ĐỀ 1223 TRANG 2/2
  4. BÀI 4: Cho động cơ một chiều, kích từ song song có Công suất cơ ra = 12 Hp; Điện trở mạch kích từ = 75 Ω; Dòng vào tổng = 46 A; Áp vào = 225 V; Vận tốc động cơ = 800 vòng/phút và Điện trở dây quấn phần ứng = 0.4 Ω. CÂU 11: Momen điện từ là: [N.m] A./ 114 B./ 109 C./ 111 D./ 107 CÂU 12: Hiệu suất của động cơ lúc tải định mức là : [%] A./ 85.5 B./ 86.5 C./ 77.5 D./ 75.5 BÀI 5: (H1) Cho mạch transistor phân cực nền phát RB = 33 KΩ, VCC = 3.3 V, βDC = 90 CÂU 13: Nếu RC = 4.7 KΩ thì IB là: [µA] A./ 5.6 B./ 5 C./ 6.5 D./ 4 CÂU 14: Để IC giảm 50% so với câu 15 thì RC là: [kΩ] A./ 9.8 B./ 11.5 C./ 8.9 D./ 10.3 BÀI 6: (H2) Cho opamp lý tưởng Vin = 2 V ; RG = 1.9 KΩ ; RF = 2 kΩ; VCC = 15V CÂU 15: VOUT là: [V] A./ 4.11 B./ −4.11 C./ 4.35 D./ −4.35 CÂU 16: IG là: [mA] A./ 1.2 B./ −1.2 C./ 1.05 D./ −1.05 CÂU 17: Khi RL = 3.3 kΩ, dòng IOUT là: [mA] A./ 1.24 B./ 2.15 C./ 1.41 D./ 1.32 CÂU 18: Để IOUT = IG, Điện trở RL là : [kΩ] A./ 3.7 B./ 3.1 C./ 3.5 D./ 3.9 BÀI 7: Cho diode Zener 1N4736 có thông số kỹ thuật: ZZT = 3 Ω ; VZT = 6.9 V; IZT = 36 mA và IZK = 1 mA. CÂU 19: Khi IZ = 20 mA, Điện áp hai đầu diode là: [V] A./ 6.45 B./ 6.15 C./ 6.85 D./ 6.65 CÂU 20: Nếu IZ = 30 mA thì Công suất tiêu tán trên diode là: [mW] A./ 220 B./ 193 C./ 206 D./ 256 ĐỀ THI KỸ THUẬT ĐIỆN – ĐIỆN TỬ 2012-2013 ĐỀ 1224 TRANG 2/2
  5. BÀI 4: Cho động cơ một chiều, kích từ song song có Công suất cơ ra = 12 Hp; Điện trở mạch kích từ = 75 Ω; Dòng vào tổng = 46 A; Áp vào = 225 V; Vận tốc động cơ = 800 vòng/phút và Điện trở dây quấn phần ứng = 0.5 Ω. CÂU 11: Momen điện từ là: [N.m] A./ 105 B./ 109 C./ 111 D./ 107 CÂU 12: Hiệu suất của động cơ lúc tải định mức là : [%] A./ 85.5 B./ 86.5 C./ 77.5 D./ 75.5 BÀI 5: (H1) Cho mạch transistor phân cực nền phát RB = 33 KΩ, VCC = 3.3 V, βDC = 90 CÂU 13: Nếu RC = 4.7 KΩ thì IB là: [µA] A./ 5.6 B./ 5 C./ 6.5 D./ 4 CÂU 14: Để IC giảm 50% so với câu 15 thì RC là: [kΩ] A./ 9.8 B./ 11.5 C./ 8.9 D./ 10.3 BÀI 6: (H2) Cho opamp lý tưởng Vin = 2 V ; RG = 2.1 KΩ ; RF = 2 kΩ; VCC = 15V CÂU 15: VOUT là: [V] A./ 4.11 B./ −4.11 C./ 3.9 D./ −3.9 CÂU 16: IG là: [mA] A./ 0.95 B./ −0.95 C./ 1.05 D./ −1.05 CÂU 17: Khi RL = 3.3 kΩ, dòng IOUT là: [mA] A./ 1.24 B./ 2.15 C./ 1.18 D./ 1.32 CÂU 18: Để IOUT = IG, Điện trở RL là : [kΩ] A./ 3.7 B./ 4.1 C./ 3.5 D./ 3.9 BÀI 7: Cho diode Zener 1N4736 có thông số kỹ thuật: ZZT = 3 Ω ; VZT = 6.9 V; IZT = 36 mA và IZK = 1 mA. CÂU 19: Khi IZ = 20 mA, Điện áp hai đầu diode là: [V] A./ 6.45 B./ 6.15 C./ 6.85 D./ 6.65 CÂU 20: Nếu IZ = 30 mA thì Công suất tiêu tán trên diode là: [mW] A./ 220 B./ 193 C./ 206 D./ 256 ĐỀ THI KỸ THUẬT ĐIỆN – ĐIỆN TỬ 2012-2013 ĐỀ 1225 TRANG 2/2
  6. BÀI 4: Cho động cơ một chiều, kích từ song song có Công suất cơ ra = 12 Hp; Điện trở mạch kích từ = 75 Ω; Dòng vào tổng = 46 A; Áp vào = 225 V; Vận tốc động cơ = 800 vòng/phút và Điện trở dây quấn phần ứng = 0.6 Ω. CÂU 11: Momen điện từ là: [N.m] A./ 105 B./ 109 C./ 102 D./ 107 CÂU 12: Hiệu suất của động cơ lúc tải định mức là : [%] A./ 85.5 B./ 86.5 C./ 77.5 D./ 75.5 BÀI 5: (H1) Cho mạch transistor phân cực nền phát RB = 33 KΩ, VCC = 3.3 V, βDC = 90 CÂU 13: Nếu RC = 4.7 KΩ thì IB là: [µA] A./ 5.6 B./ 5 C./ 6.5 D./ 4 CÂU 14: Để IC giảm 50% so với câu 15 thì RC là: [kΩ] A./ 9.8 B./ 11.5 C./ 8.9 D./ 10.3 BÀI 6: (H2) Cho opamp lý tưởng Vin = 2 V ; RG = 2.3 KΩ ; RF = 2 kΩ; VCC = 15V CÂU 15: VOUT là: [V] A./ 4.11 B./ −4.11 C./ 3.47 D./ −3.74 CÂU 16: IG là: [mA] A./ 0.95 B./ −0.95 C./ 0.87 D./ −0.87 CÂU 17: Khi RL = 3.3 kΩ, dòng IOUT là: [mA] A./ 1.13 B./ 2.15 C./ 1.18 D./ 1.32 CÂU 18: Để IOUT = IG, Điện trở RL là : [kΩ] A./ 3.7 B./ 4.1 C./ 3.5 D./ 4.3 BÀI 7: Cho diode Zener 1N4736 có thông số kỹ thuật: ZZT = 3 Ω ; VZT = 6.9 V; IZT = 36 mA và IZK = 1 mA. CÂU 19: Khi IZ = 20 mA, Điện áp hai đầu diode là: [V] A./ 6.45 B./ 6.15 C./ 6.85 D./ 6.65 CÂU 20: Nếu IZ = 30 mA thì Công suất tiêu tán trên diode là: [mW] A./ 220 B./ 193 C./ 206 D./ 256 ĐỀ THI KỸ THUẬT ĐIỆN – ĐIỆN TỬ 2012-2013 ĐỀ 1226 TRANG 2/2
  7. BÀI 4: Cho động cơ một chiều, kích từ song song có Công suất cơ ra = 12 Hp; Điện trở mạch kích từ = 75 Ω; Dòng vào tổng = 46 A; Áp vào = 225 V; Vận tốc động cơ = 800 vòng/phút và Điện trở dây quấn phần ứng = 0.7 Ω. CÂU 11: Momen điện từ là: [N.m] A./ 105 B./ 100 C./ 102 D./ 104 CÂU 12: Hiệu suất của động cơ lúc tải định mức là : [%] A./ 85.5 B./ 86.5 C./ 77.5 D./ 75.5 BÀI 5: (H1) Cho mạch transistor phân cực nền phát RB = 33 KΩ, VCC = 3.3 V, βDC = 90 CÂU 13: Nếu RC = 4.7 KΩ thì IB là: [µA] A./ 5.6 B./ 5 C./ 6.5 D./ 4 CÂU 14: Để IC giảm 50% so với câu 15 thì RC là: [kΩ] A./ 9.8 B./ 11.5 C./ 8.9 D./ 10.3 BÀI 6: (H2) Cho opamp lý tưởng Vin = 2 V ; RG = 2.5 KΩ ; RF = 2 kΩ; VCC = 15V CÂU 15: VOUT là: [V] A./ 3.6 B./ −3.6 C./ 3.47 D./ −3.74 CÂU 16: IG là: [mA] A./ 0.9 B./ −0.9 C./ 0.8 D./ −0.8 CÂU 17: Khi RL = 3.3 kΩ, dòng IOUT là: [mA] A./ 0.98 B./ 2.1 C./ 1.1 D./ 1.3 CÂU 18: Để IOUT = IG, Điện trở RL là : [kΩ] A./ 3.7 B./ 4.1 C./ 4.5 D./ 4.3 BÀI 7: Cho diode Zener 1N4736 có thông số kỹ thuật: ZZT = 3 Ω ; VZT = 6.9 V; IZT = 36 mA và IZK = 1 mA. CÂU 19: Khi IZ = 20 mA, Điện áp hai đầu diode là: [V] A./ 6.45 B./ 6.15 C./ 6.85 D./ 6.65 CÂU 20: Nếu IZ = 30 mA thì Công suất tiêu tán trên diode là: [mW] A./ 220 B./ 193 C./ 206 D./ 256 ĐỀ THI KỸ THUẬT ĐIỆN – ĐIỆN TỬ 2012-2013 ĐỀ 1227 TRANG 2/2
  8. BÀI 4: Cho động cơ một chiều, kích từ song song có Công suất cơ ra = 12 Hp; Điện trở mạch kích từ = 75 Ω; Dòng vào tổng = 46 A; Áp vào = 225 V; Vận tốc động cơ = 800 vòng/phút và Điện trở dây quấn phần ứng = 0.8 Ω. CÂU 11: Momen điện từ là: [N.m] A./ 98 B./ 100 C./ 102 D./ 94 CÂU 12: Hiệu suất của động cơ lúc tải định mức là : [%] A./ 85.5 B./ 86.5 C./ 77.5 D./ 75.5 BÀI 5: (H1) Cho mạch transistor phân cực nền phát RB = 33 KΩ, VCC = 3.3 V, βDC = 90 CÂU 13: Nếu RC = 4.7 KΩ thì IB là: [µA] A./ 5.6 B./ 5 C./ 6.5 D./ 4 CÂU 14: Để IC giảm 50% so với câu 15 thì RC là: [kΩ] A./ 9.8 B./ 11.5 C./ 8.9 D./ 10.3 BÀI 6: (H2) Cho opamp lý tưởng Vin = 2 V ; RG = 3.5 KΩ ; RF = 2 kΩ; VCC = 15V CÂU 15: VOUT là: [V] A./ 3.14 B./ −3.14 C./ 3.47 D./ −3.74 CÂU 16: IG là: [mA] A./ 0.75 B./ −0.75 C./ 0.57 D./ −0.57 CÂU 17: Khi RL = 3.3 kΩ, dòng IOUT là: [mA] A./ 0.98 B./ 2.1 C./ 0.95 D./ 1.3 CÂU 18: Để IOUT = IG, Điện trở RL là : [kΩ] A./ 5.7 B./ 4.1 C./ 5.5 D./ 4.3 BÀI 7: Cho diode Zener 1N4736 có thông số kỹ thuật: ZZT = 3 Ω ; VZT = 6.9 V; IZT = 36 mA và IZK = 1 mA. CÂU 19: Khi IZ = 20 mA, Điện áp hai đầu diode là: [V] A./ 6.45 B./ 6.15 C./ 6.85 D./ 6.65 CÂU 20: Nếu IZ = 30 mA thì Công suất tiêu tán trên diode là: [mW] A./ 220 B./ 193 C./ 206 D./ 256 ĐỀ THI KỸ THUẬT ĐIỆN – ĐIỆN TỬ 2012-2013 ĐỀ 1228 TRANG 2/2