Bài giảng Kim loại học - Chương 7: Kim loại và hợp kim - Trần Văn Khải

  - Theo tổ chức tế vi, người ta phân gang làm 2 loại chính đó là gang trắng và gang grafít

   + Gang trắng: Có tổ chức tế vi của gang hoàn toàn phù hợp với giản đồ trạng thái Fe-C và luôn chứa hỗn hợp cùng tinh Ledeburit;

   + Gang có grafít: Là loại gang trong đó phần lớn hoặc toàn bộ lượng Cacbon nằm dưới dạng tự do – grafit.

     - Tuỳ theo hình dạng của graphit, lại chia thành 3 loại: gang xám, gang dẻo và gang cầu;

     - Trong tổ chức của loại gang này không có Ledeburit nên tổ chức tế vi không phù hợp với giản đồ trạng thía Fe-C.

ppt 160 trang xuanthi 28/12/2022 1100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kim loại học - Chương 7: Kim loại và hợp kim - Trần Văn Khải", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_kim_loai_hoc_chuong_7_kim_loai_va_hop_kim_tran_van.ppt

Nội dung text: Bài giảng Kim loại học - Chương 7: Kim loại và hợp kim - Trần Văn Khải

  1. THÉP VÀ HỢP KIM DỤNG CỤ * Nhóm có tính chống mài mòn cao - Gồm: 130Cr0,5; 140CrW5 (X05, XB5). - Đặc điểm: + Tổ chức là có tỉ lệ cacbit rất lớn (20  30%) → độ cứng cao và tính chống mài mòn rất cao; + 130Cr0,5 (X05) với chế độ nhiệt luyện tôi ở 780  8100C trong nước, ram 100  1200C đạt độ cứng 65  66HRC; + 140CrW5 (XB5) với chế độ nhiệt luyện tôi ở 800  8200C trong nước, ram ở 100  1400C độ cứng đạt 67  68HRC. - Nhược điểm: + Tính cứng nóng thấp. Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology 267 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam HCMUT Tell: 37661320; Fax: 37661743 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
  2. THÉP VÀ HỢP KIM DỤNG CỤ a, Thành phần hoá học và tác dụng của các nguyên tố - Thép gió là tên gọi Việt Nam của loại thép dụng cụ tự tôi có năng suất cắt gọt cao, với nguyên tố hợp kim chủ yếu là Vonfram và Crom, ngoài ra có thể còn có thêm Vanadi, Coban và Môlipden. Nhóm có năng suất thường Nhóm có năng suất cao. 80W18Cr4V (P18) 90W18Cr4V2 (P182) 90W9Cr4V2 (P9) 85W18Co5Cr4V2 (P18K52) 85W12Cr4V (P12) 95W9Co10Cr4V2 (P9K5) 85W6M05Cr4V2 (P6M5) 150W10Co5Cr4V5 (P10K55) 140W9Cr4V5 (P95) 125W14Cr4V4 (P144) Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology 267 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam HCMUT Tell: 37661320; Fax: 37661743 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
  3. THÉP VÀ HỢP KIM DỤNG CỤ b, Tổ chức ở các trạng thái * Trạng thái đúc - Thép chứa nhiều Cacbit (15  25%) ở dạng cùng tinh Ledeburit hình xương cá nên rất giòn → làm nhỏ và phân bố đều chúng ra bằng cách rèn; * Trạng thái rèn + ủ - Biến dạng càng nhiều, cacbit càng nhỏ mịn cacbit càng nhỏ mịn và phân bố đều - Ủ đẳng nhiệt để giảm độ cứng: 0 0 0 T u = 800 C, giữ nhiệt ở 740 C Austenit → Peclit (Xoobít + Cacbit) nhỏ mịn phân bố đều. Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology 267 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam HCMUT Tell: 37661320; Fax: 37661743 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
  4. THÉP VÀ HỢP KIM DỤNG CỤ + Các phương pháp tôi - Tôi phân cấp trong muối nóng chảy ở 4006000C (35phút) → nguội ngoài không khí cho độ cứng cao, độ biến dạng nhỏ. Áp dụng cho mũi khoan, dao phay, dao định hình; - Tôi trong dầu nóng > 600C → độ cứng cao (biến dạng lớn). Áp dụng cho các dao cắt có dạng đơn giản; - Tôi trong không khí (tự tôi) → độ cứng cao, ôxy hoá bề mặt, tiết cacbit khỏi Austenit, giảm tính cứng nóng → ít dùng; - Tôi đẳng nhiệt ra Bainit dưới (240 2800C) → biến dạng nhỏ nhất, độ cứng 60HRC và năng suất thấp; - Gia công lạnh để khử Austenit dư sau khi tôi, áp dụng khi cần ổn định kích thước. Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology 267 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam HCMUT Tell: 37661320; Fax: 37661743 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
  5. THÉP VÀ HỢP KIM DỤNG CỤ d, Công dụng - Loại có năng suất bình thường: 80W18Cr4V (P18), 90W9Cr4V2 (P9), 85W6M05Cr4V2 (P6M5), + Tính cứng nóng không quá 6000C, tốc độ cắt không quá 25m/phút, độ bền và độ dai tốt. - Loại có năng suất cao: 90W18Cr4V2 (P182), 95W9Co10Cr4V2 (P9K10), + Tính cứng nóng cao đến 630  6400C, tốc độ cắt tới 35m/phút, tính chống mài mòn rất cao độ bền uốn và độ dẻo không cao → làm các dao cắt thép không gỉ, thép độ bền cao, thép bền nóng, thép Austenit. Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology 267 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam HCMUT Tell: 37661320; Fax: 37661743 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
  6. THÉP VÀ HỢP KIM DỤNG CỤ a, Thành phần hoá học và cách chế tạo - Thành phần chủ yếu của mọi hợp kim cứng là cacbit: cacbit vonfram (WC), cacbit titan (TiC), rất cứng và nhiệt độ nóng chảy rất cao, ngoài ra còn có lượg nhỏ Coban (Co) làm chất dính kết. - Hợp kim cứng được chế tạo bằng phương pháp luyện kim bột, ở trạng thái rắn qua các bước: tạo bột, trộn, ép thiêu kết Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology 267 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam HCMUT Tell: 37661320; Fax: 37661743 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
  7. THÉP VÀ HỢP KIM DỤNG CỤ c, Tổ chức và cơ tính + Tổ chức tế vi của hợp kim cứng là các hạt cacbit sắc cạnh màu sáng được dính kết bằng Co màu tối với yêu cầu là các hạt đó nhỏ và phân bố đều. + Hợp kim cứng rất cứng tới 82  90HRA (70  75HRC), chống mài mòn rất cao cứng nóng cao nhưng hơi giòn. d, Công dụng + Hợp kim cứng được sử dụng ngày càng nhiều làm dao cắt, khuôn kéo, khuôn dập. + Nước ta thường dùng phổ biến hai mác: BK8 và T15K6. Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology 267 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam HCMUT Tell: 37661320; Fax: 37661743 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
  8. THÉP VÀ HỢP KIM DỤNG CỤ 7.11.2.2 Thép làm khuôn dập nóng a, Điều kiện làm việc và yêu cầu đối với khuôn dập nóng - Độ bền và độ dai cao, độ cứng vừa phải, 35  46HRC; - Tính chống mài mòn cao; -Tính chịu nhiệt độ cao (tiếp xúc với phôi nóng tới 10000C). b, Các thép làm khuôn dập nóng - Thép làm khuôn rèn, gồm: 50CrNiMo, 50CrNiW, 50CrNiTi, 50CrNiSi, 50CrNiSiW; - Thép làm khuôn chồn ép, gồm: 30Cr2W8V, 40Cr2W5MoW, 40Cr2W2VSi; - Các khuôn chồn ép có nhiều phần khác nhau, gồm: 30CrMnSi, 40CrNi; 50CrNiMo. Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology 267 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam HCMUT Tell: 37661320; Fax: 37661743 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
  9. THÉP VÀ HỢP KIM DỤNG CỤ 7.11.3.2 Các thép làm dụng cụ đo a, Dụng cụ đo có cấp tính chính xác cao - Lượng cacbon khoảng 1% thường là các thép sau cùng tích; - Các thép thường dùng: 100Cr, 100CrWMn, 140CrMn; + Độ cứng và tính chống mài mòn cao, độ cứng 6365HRC; + Độ nhẵn bóng cao khi mài; + Hệ số giãn nở vì nhiệt rất nhỏ, chỉ khoảng 10-5/0C. b, Dụng cụ đo có cấp tính chính xác thấp - Chỉ yêu cầu bề mặt làm việc cứng, chống mài mòn; - Lượng cacbon 0,25%; - Thép thường dùng: C15, C20 thấm cacbon, tôi + ram thấp, C45, C50, C55 tôi bề mặt + ram thấp. Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology 267 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam HCMUT Tell: 37661320; Fax: 37661743 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
  10. THÉP VÀ HỢP KIM CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC BIỆT 7.12.1.2 Thép không gỉ hai pha - Các thép không gỉ hai pha là loại có 0,1 ÷ 0,4%C và 13%Cr với tổ chức là Ferit (hoà tan Crôm cao) và cacbit Crôm, hai pha này có thể điện cực xấp xỉ nhau nên có tính chống ăn mòn cao. - Gồm: 12Cr13, 20Cr13, 30Cr13, 40Cr13 (12X13, 40X13 ). 0 0 0 0 - 12Cr13, 20Cr13, T t ~1050 C, trong dầu, T r = 700÷750 C, Vth Vkk. Dùng làm cánh tuốc bin hơi, trục bơm, vít không gỉ. 0 0 0 0 - 30Cr13, 40Cr13, T t ~ 1050 C trong dầu, T r = 200÷250 C độ cứng 48 ÷ 56HRC dùng làm các chi tiết cần đàn hồi và cứng như dao mổ, dao kéo không gỉ, ổ lăn và lò xo chịu ăn mòn. - Có tính chống ăn mòn cao trong không khí, nước sông, nước máy, axít HNO3 Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology 267 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam HCMUT Tell: 37661320; Fax: 37661743 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
  11. THÉP VÀ HỢP KIM CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC BIỆT b , Thép không gỉ Austenit (thép không gỉ Cr-Ni). - Là loại thép có 18%Cr, 9 ÷ 10%Ni, có tổ chức một pha là Austenit. - Gồm: 12Cr18Ni9, 17Cr18Ni9Ti, 04Cr18Ni10 (12X18H9, 17X18H9T, 04X18H10) với các đặc tính sau: + Tính chống ăn mòn cao trong các axit: HNO3 H2SO4 HCl; + Tính công nghệ tốt: có thể cán, dập, gò ở trạng thái nguội do tính dẻo cao; + Cơ tính tốt: sau khi biến dạng nguội 0,2 = 750MPa; + Bị ăn mòn tinh giới khi làm việc lâu trong môi trường ăn mòn ở 500 ÷ 8000C. Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology 267 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam HCMUT Tell: 37661320; Fax: 37661743 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
  12. THÉP VÀ HỢP KIM CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC BIỆT + Thép Mactenxit - Là loại có: ~ 0,4%C, ~ 9%Cr; ~ 2% Si. - Thường dùng các mác thép: 40Cr9Si2, 40Cr10Si2Mo (40X9C2, 40X10C2M); - Thép được tôi ở 1000 ÷ 10500C và ram 700 ÷ 7500C; - Tính bền nóng thấp, dùng cho các động cơ công suất nhỏ. + Thép Austenit - Là loại có: 0,35  0,5%C, 1015%Cr, 1015%Ni; - Điển hình 45Cr14Ni14W2Mo (45X14H14B2M); - Được sử dụmg trong các loại động cơ công suất lớn. Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology 267 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam HCMUT Tell: 37661320; Fax: 37661743 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
  13. THÉP VÀ HỢP KIM CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC BIỆT c, Các hợp kim bền nóng 0 0 - Các hợp kim trên cơ sở là Fe (thép hợp kim) T lv 800 C. Các hợp kim trên cơ sở của: 0 0 0 0 0 0 Ni có T c = 1455 C, Cr có T c = 1850 C, Ti có T c = 1672 C, 0 0 0 0 Mo có T c = 2600 C và W có T c = 3410 C + Nicrom là hợp kim của Ni - Cr như: X15H60 và X20H80 có cơ tính thấp nhưng lại chịu được nhiệt độ cao, thường được dùng làm dây điện trở; + Nimonic là hợp kim của Ni - Cr - Ti - Al (khoảng 20%Cr, 2%Ti, 1%Al còn lại là Ni), là hợp kim bền nóng tốt. Thường dùng là các mác XH77TЮ và XH77TЮP. Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology 267 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam HCMUT Tell: 37661320; Fax: 37661743 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
  14. THÉP VÀ HỢP KIM CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC BIỆT b, Thép Mangan - Là loại thép có tính chống mài mòn đặc biệt cao trong điều kiện ma sát dưới áp lực lớn và chịu va đập nó có thành phần: 0,9  1,3%C và 11,4  14,5%Mn. - Kí hiệu: 110Γ13Л. - Dùng để chế tạo các chi tiết ở trạng thái đúc như xích xe tăng, răng gầu múc, ghi ray, lưỡi gạt của máy ủi hoặc các bộ phận chịu mài mòn mạnh dưới áp suất cao và dưới tải trọng va đập Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology 267 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam HCMUT Tell: 37661320; Fax: 37661743 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
  15. KIM LOẠI & HỢP KIM MẦU 8.1 MỞ ĐẦU • KL & hợp kim màu đắt và ít được sử dụng hơn gang, thép • KL & hợp kim màu thông dụng: nhôm, đồng, kẽm, chì, thiếc • KL & hợp kim màu không thông dụng: Ta, Au, Ag, Se, Te Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology 267 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam HCMUT Tell: 37661320; Fax: 37661743 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
  16. KIM LOẠI & HỢP KIM MẦU 8.2 NHÔM VÀ HỢP KIM NHÔM • Mới có lịch sử khoảng hơn 100 năm • Có trữ lượng cao nhất (khoảng 2 lần sắt) • Nhẹ, tương đối bền • Tính chống ăn mòn cao Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology 267 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam HCMUT Tell: 37661320; Fax: 37661743 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
  17. KIM LOẠI & HỢP KIM MẦU 8.2.1.1 Tính chất • Nhiệt độ nóng chảy thấp: 6600C; tính đúc kém do độ co ngót lớn 2 • Độ bền thấp: b= 60 N/mm ; độ cứng thấp: 25 HB • Độ dẻo cao • Tính gia công cắt gọt kém Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology 267 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam HCMUT Tell: 37661320; Fax: 37661743 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
  18. KIM LOẠI & HỢP KIM MẦU 8.2.2 Phân loại HK nhôm • Hợp kim nhôm đúc: - Tổ chức chủ yếu: cùng tinh → tính đúc tốt - Thường chứa lượng nguyên tố hợp kim cao Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology 267 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam HCMUT Tell: 37661320; Fax: 37661743 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
  19. KIM LOẠI & HỢP KIM MẦU Hợp kim nhôm biến dạng không hoá bền được bằng nhiệt luyện • Khi nung nóng hay làm nguội đều không có chuyển biến pha → không hoá bền được bằng nhiệt luyện Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology 267 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam HCMUT Tell: 37661320; Fax: 37661743 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
  20. KIM LOẠI & HỢP KIM MẦU Hợp kim nhôm biến dạng hoá bền được bằng nhiệt luyện Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology 267 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam HCMUT Tell: 37661320; Fax: 37661743 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
  21. KIM LOẠI & HỢP KIM MẦU 8.2.3 Hợp kim nhôm đúc 8.2.3.1. Silumin • Thường sử dụng hệ hợp kim: Al – Si • Thành phần cùng tinh: 11,7% Si Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology 267 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam HCMUT Tell: 37661320; Fax: 37661743 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
  22. KIM LOẠI & HỢP KIM MẦU 8.2.3.2 Các hợp kim nhôm đúc khác • HK Al – Cu: 4 – 5% Cu • HK Al – Mg: 9,5 – 11,5% Mg Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology 267 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam HCMUT Tell: 37661320; Fax: 37661743 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
  23. KIM LOẠI & HỢP KIM MẦU 8.2.4.1 HK không hóa bền được bằng nhiệt luyện • Hợp kim Al – Mn: - Mn< 1,5% - Có độ bền và tính chống ăn mòn tốt hơn nhôm nguyên chất. Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology 267 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam HCMUT Tell: 37661320; Fax: 37661743 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
  24. KIM LOẠI & HỢP KIM MẦU 8.2.4.2 HK hóa bền được bằng nhiệt luyện • Đây là nhóm HK nhôm quan trọng nhất • Là vật liệu kết cấu được sử dụng rộng rãi • Cơ sở: HK Al – 4% Cu Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology 267 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam HCMUT Tell: 37661320; Fax: 37661743 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
  25. Hợp kim Al – 4% Cu • Nung nóng HK ở nhiệt độ cao hơn CD (khoảng 0 520 C), CuAl2II hòa tan vào • Làm nguội nhanh trong nước: DDR quá bảo hòa Cu (độ bền không cao) • Hóa già (bảo quản ở nhiệt độ thường Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology trong 5 – 2677 Ly ngày):Thuong Kiet street, W ard 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam HCMUT Tell: 37661320; Fax: 37661743 Copyright(c) 2000. All rights reserved. độ bền tăng mạnh
  26. KIM LOẠI & HỢP KIM MẦU Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology 267 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam HCMUT Tell: 37661320; Fax: 37661743 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
  27. KIM LOẠI & HỢP KIM MẦU Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology 267 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam HCMUT Tell: 37661320; Fax: 37661743 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
  28. KIM LOẠI & HỢP KIM MẦU 8.2.5 Hợp kim nhôm thiêu kết • Sản phẩm: nền nhôm và Al2O3 nhỏ mịn phân bố đều • Tính chất: độ bền, tính bền nóng cao; dễ biến dạng nóng và nguội; dễ gia công cắt; dễ hàn • Công dụng: chế tạo các chi tiết làm việc ở nhiệt độ cao 300-5000C, cần độ bền và chịu ăn mòn cao Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology 267 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam HCMUT Tell: 37661320; Fax: 37661743 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
  29. KIM LOẠI & HỢP KIM MẦU 8.3.1.1 Tính chất • Nhiệt độ nóng chảy: 10830C • Chống ăn mòn tốt trong nước ngọt, nước biển, khí quyển, axit hữu cơ, kiềm • Bị ăn mòn trong amoniac, H2SO4, HNO3, HCl • Độ bền thấp nhưng tăng mạnh (gần 3 lần) khi biến dạng nguội • Dẻo, dễ cán, kéo; dễ hàn • Tính đúc kém do độ chảy loãng kém Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology 267 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam HCMUT Tell: 37661320; Fax: 37661743 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
  30. KIM LOẠI & HỢP KIM MẦU 8.3.2 Phân loại hợp kim đồng • Các NTHK thường dùng: Zn, Sn, Al, Mn, Ni, Be có tác dụng nâng cao độ bền mà không làm xấu tính dẻo • Phân loại về công nghệ: - HK đồng biến dạng - HK đồng đúc • Phân loại về khả năng hóa bền bằng nhiệt luyện: - hóa bền được - không hóa bền được Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology 267 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam HCMUT Tell: 37661320; Fax: 37661743 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
  31. KIM LOẠI & HỢP KIM MẦU 8.3.3 Latông 8.3.3.1 Latông đơn giản • HK hai nguyên Cu – Zn (Zn<45%) • Các pha trong hệ Cu – Zn: 1. Dung dịch rắn : - Độ hòa tan max của Zn ở T thường: 39% - Zn nâng cao đồng thời cả độ bền và dẻo của HK Cu 2. Pha : - Là pha điện tử với Zn= 46-50% - Độ bền cao; độ dẻo rất thấp Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology 267 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam HCMUT Tell: 37661320; Fax: 37661743 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
  32. KIM LOẠI & HỢP KIM MẦU 8.3.3.1. Latông đơn giản • GOST: chữ L + số tiếp theo chỉ %Cu • Latông 1 pha ( ): - Tính dẻo cao → cán nguội thành tấm, ống - L96, L90: màu đỏ nhạt, tính chất gần giống Cu - L85, L80 (bề ngoài giống vàng, còn gọi là thau) Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology 267 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam HCMUT Tell: 37661320; Fax: 37661743 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
  33. KIM LOẠI & HỢP KIM MẦU 8.3.3.2 Latông phức tạp • Ngoài Cu, Zn, còn có thêm các nguyên tố khác để cải thiện một số tính chất • Pb, Sn, Ni, Al • Pb: - Làm tăng tính cắt gọt - LPb59-1 (59%Cu, 1%Pb, Zn: còn lại) - Làm các chi tiết đúc (không biến dạng) Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology 267 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam HCMUT Tell: 37661320; Fax: 37661743 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
  34. KIM LOẠI & HỢP KIM MẦU 8.3.4 Brông (đồng thanh) • HK của Cu với các nguyên tố khác trừ Zn • Cu-Sn: đồng thanh thiếc • Cu-Al: đồng thanh nhôm Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology 267 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam HCMUT Tell: 37661320; Fax: 37661743 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
  35. KIM LOẠI & HỢP KIM MẦU 8.3.4.1 Đồng thanh thiếc • Brông thiếc đúc: - Sn>6-8% - Br.Sn10, Br.SnP10-1, Br.SnZn10-2, Br.SnZnPb5-5-5 : ổ trục, bạc lót Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology 267 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam HCMUT Tell: 37661320; Fax: 37661743 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
  36. KIM LOẠI & HỢP KIM MẦU • Đồng thanh chì (Cu-Pb) • Đồng thanh Silic (Cu-Si) • Đồng thanh berili (Cu – Be) Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology 267 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam HCMUT Tell: 37661320; Fax: 37661743 Copyright(c) 2000. All rights reserved.
  37. KIM LOẠI & HỢP KIM MẦU 8.4.2 Hợp kim Ti • Thường dùng HK Ti với: Al, V, Mo, Cr, Mn, Fe • Độ bền rất cao Faculty of Materials Technology, Ho Chi Minh City University of Technology 267 Ly Thuong Kiet street, Ward 14, District 10, Ho Chi Minh City, Viet Nam HCMUT Tell: 37661320; Fax: 37661743 Copyright(c) 2000. All rights reserved.